Blog

Mã Bưu Điện Thanh Hóa – Mã Zip/Postal Code Các Bưu Cục Tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa là một trong những tỉnh thành có phân cấp hành chính trực thuộc cấp huyện nhiều nhất. Thanh Hóa thuộc khu vực Bắc Trung Bộ và mã bưu điện Thanh Hóa dùng chung là 40000.

Tuy nhiên để gửi nhận hàng hóa, thư tư tại vùng đất nhiều huyện, thị xã và thành phố như Thanh Hóa thì việc cung cấp thêm mã bưu chính tại các bưu cục tại các đơn vị hành chính cấp huyện là vô cùng cần thiết.

Mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Thanh Hóa được quy định từ 40000 – 42753. Mã bưu chính tỉnh Thanh Hóa có 5 ký tự trong đó mỗi bưu cục sở hữu một mã định danh vị trí duy nhất. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về mã bưu điện Thanh Hóa, bài viết dưới đây của top10vietnam sẽ thông tin chi tiết nhất đến bạn.

mã bưu điện Thanh Hóa
mã bưu điện Thanh Hóa

Cập nhật mã bưu điện Thanh Hóa mới nhất với 5 ký tự

Mã bưu điện các bưu cục trung tâm Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Thanh Hóa40000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy40001
Ban Tổ chức tỉnh ủy40002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy40003
Ban Dân vận tỉnh ủy40004
Ban Nội chính tỉnh ủy40005
Đảng ủy khối cơ quan40009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy40010
Đảng ủy khối doanh nghiệp40011
Báo Thanh Hóa40016
Hội đồng nhân dân40021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội40030
Tòa án nhân dân tỉnh40035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh40036
Kiểm toán nhà nước khu vực XI40037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân40040
Sở Công Thương40041
Sở Kế hoạch và Đầu tư40042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội40043
Sở Ngoại vụ40044
Sở Tài chính40045
Sở Thông tin và Truyền thông40046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch40047
Công an tỉnh40049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh40050
Sở Nội vụ40051
Sở Tư pháp40052
Sở Giáo dục và Đào tạo40053
Sở Giao thông vận tải40054
Sở Khoa học và Công nghệ40055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn40056
Sở Tài nguyên và Môi trường40057
Sở Xây dựng40058
Sở Y tế40060
Bộ chỉ huy Quân sự40061
Ban Dân tộc40062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh40063
Thanh tra tỉnh40064
Trường chính trị tỉnh40065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam40066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh40067
Bảo hiểm xã hội tỉnh40070
Cục Thuế40078
Cục Hải quan40079
Cục Thống kê40080
Kho bạc Nhà nước tỉnh40081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật40085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị40086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật40087
Liên đoàn Lao động tỉnh40088
Hội Nông dân tỉnh40089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh40090
Tỉnh đoàn40091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh40092
Hội Cựu chiến binh tỉnh40093
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính thành phố Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Thanh Hóa40100
Thành ủy40101
Hội đồng nhân dân40102
Ủy ban nhân dân40103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40104
P. Hàm Rồng40106
P. Tào Xuyên40107
X. Thiệu Dương40108
P. Đông Cương40109
P. Đông Thọ40110
P. Trường Thi40111
P. Nam Ngạn40112
X. Hoằng Long40113
X. Hoằng Anh40114
X. Hoằng Lý40115
X. Thiệu Khánh40116
X. Thiệu Vân40117
X. Đông Lĩnh40118
P. Phú Sơn40119
P. Điện Biên40120
P. Ba Đình40121
P. Ngọc Trạo40122
P. Lam Sơn40123
P. Đông Hương40124
P. Đông Hải40125
X. Hoằng Quang40126
X. Hoằng Đại40127
X. Quảng Hưng40128
P. Đông Sơn40129
P. Đông Vệ40130
P. Quảng Thắng40131
P. Tân Sơn40132
X. Đông Tân40133
P. An Hoạch40134
X. Đông Hưng40135
X. Đông Vinh40136
X. Quảng Thịnh40137
X. Quảng Thành40138
X. Quảng Đông40139
X. Quảng Phú40140
X. Quảng Tâm40141
X. Quảng Cát40142
BCP. Thanh Hóa 140150
BCP. Thanh Hóa 240151
BCP. Thanh Hóa 340152
BC. Ba Voi40153
BC. Cầu Tào40154
BC. Chơ Môi40155
BC. Đội Cung40156
BC. Đông Vệ40157
BC. Ga Thanh Hóa40158
BC. Hàm Rồng40159
BC. Hàng Đồng40160
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 140161
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 240162
BC. Lai Thành40163
BC. Phú Sơn40164
BC. Hệ 1 Thanh Hoá40199
mã bưu điện Thanh Hóa

Zip Code thành phố Sầm Sơn – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn40200
Thành ủy40201
Hội đồng nhân dân40202
Ủy ban nhân dân40203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40204
P. Trường Sơn40206
P. Bắc Sơn40207
P. Trung Sơn40208
P. Quảng Cư40209
P. Quảng Tiến40210
P. Quảng Châu40211
P. Quảng Thọ40212
P. Quảng Vinh40213
X. Quảng Đại40214
X. Quảng Hùng40215
X. Quảng Minh40216
BCP. Sầm Sơn40250
BC. Quảng Tiến40251
mã bưu điện Thanh Hóa

Postal Code huyện Hoằng Hóa – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hoằng Hóa40300
Huyện ủy40301
Hội đồng nhân dân40302
Ủy ban nhân dân40303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40304
TT. Bút Sơn40306
X. Hoằng Đạo40307
X. Hoằng Ngọc40308
X. Hoằng Đông40309
X. Hoằng Phụ40310
X. Hoằng Thanh40311
X. Hoằng Tiến40312
X. Hoằng Hải40313
X. Hoằng Trường40314
X. Hoằng Yến40315
X. Hoằng Hà40316
X. Hoằng Phúc40317
X. Hoằng Đạt40318
X. Hoằng Xuyên40319
X. Hoằng Đức40320
X. Hoằng Khê40321
X. Hoằng Quý40322
X. Hoằng Sơn40323
X. Hoằng Lương40324
X. Hoằng Trinh40325
X. Hoằng Trung40326
X. Hoằng Kim40327
X. Hoằng Khánh40328
X. Hoằng Xuân40329
X. Hoằng Phương40330
X. Hoằng Phú40331
X. Hoằng Giang40332
X. Hoằng Hơp40333
X. Hoằng Quỳ40334
X. Hoằng Cát40335
X. Hoằng Minh40336
X. Hoằng Vinh40337
X. Hoằng Đồng40338
X. Hoằng Thịnh40339
X. Hoằng Lộc40340
X. Hoằng Thái40341
X. Hoằng Thắng40342
X. Hoằng Lưu40343
X. Hoằng Thành40344
X. Hoằng Trạch40345
X. Hoằng Phong40346
X. Hoằng Tân40347
X. Hoằng Châu40348
BCP. Hoằng Hóa40375
BCP. Chơ Vực40376
BC. Hoằng Châu40377
BC. Nghĩa Trang40378
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính các bưu cục huyện Hậu Lộc – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc40400
Huyện ủy40401
Hội đồng nhân dân40402
Ủy ban nhân dân40403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40404
TT. Hậu Lộc40406
X. Xuân Lộc40407
X. Hòa Lộc40408
X. Hải Lộc40409
X. Minh Lộc40410
X. Phú Lộc40411
X. Thịnh Lộc40412
X. Hoa Lộc40413
X. Ngư Lộc40414
X. Đa Lộc40415
X. Hưng Lộc40416
X. Liên Lộc40417
X. Quang Lộc40418
X. Tuy Lộc40419
X. Phong Lộc40420
X. Cầu Lộc40421
X. Thành Lộc40422
X. Đồng Lộc40423
X. Đại Lộc40424
X. Châu Lộc40425
X. Triệu Lộc40426
X. Tiến Lộc40427
X. Lộc Sơn40428
X. Lộc Tân40429
X. Mỹ Lộc40430
X. Văn Lộc40431
X. Thuần Lộc40432
BCP. Hậu Lộc40450
BC. Đại Lộc40451
BC. Hoa Lộc40452
BC. Minh Lộc40453
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu điện các bưu cục huyện Nga Sơn – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nga Sơn40500
Huyện ủy40501
Hội đồng nhân dân40502
Ủy ban nhân dân40503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40504
TT. Nga Sơn40506
X. Nga Yên40507
X. Nga Hải40508
X. Nga Liên40509
X. Nga Thành40510
X. Nga An40511
X. Nga Thái40512
X. Nga Phú40513
X. Nga Điền40514
X. Nga Giáp40515
X. Nga Thiện40516
X. Nga Trường40517
X. Nga Vịnh40518
X. Ba Đình40519
X. Nga Tiến40520
X. Nga Văn40521
X. Nga Thắng40522
X. Nga Mỹ40523
X. Nga Lĩnh40524
X. Nga Thạch40525
X. Nga Nhân40526
X. Nga Bạch40527
X. Nga Trung40528
X. Nga Hưng40529
X. Nga Thanh40530
X. Nga Thủy40531
X. Nga Tân40532
BCP. Nga Sơn40550
BC. Hói Đào40551
BC. Mai An Tiêm40552
BC. Nga Nhân40553
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Hà Trung – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hà Trung40600
Huyện ủy40601
Hội đồng nhân dân40602
Ủy ban nhân dân40603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40604
TT. Hà Trung40606
X. Hà Lai40607
X. Hà Châu40608
X. Hà Vinh40609
X. Hà Thanh40610
X. Hà Vân40611
X. Hà Dương40612
X. Hà Yên40613
X. Hà Bình40614
X. Hà Ninh40615
X. Hà Thái40616
X. Hà Lâm40617
X. Hà Phú40618
X. Hà Hải40619
X. Hà Ngọc40620
X. Hà Phong40621
X. Hà Bắc40622
X. Hà Long40623
X. Hà Giang40624
X. Hà Tiến40625
X. Hà Tân40626
X. Hà Lĩnh40627
X. Hà Đông40628
X. Hà Sơn40629
X. Hà Toại40630
BCP. Hà Trung40650
BC. Cầu Cừ40651
BC. Chơ Gũ40652
BC. Đò Lèn40653
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã Zip Code thị xã Bỉm Sơn – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Bỉm Sơn40700
Thị ủy40701
Hội đồng nhân dân40702
Ủy ban nhân dân40703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40704
P. Ba Đình40706
P. Lam Sơn40707
P. Đông Sơn40708
X. Hà Lan40709
X. Quang Trung40710
P. Phú Sơn40711
P. Ngọc Trạo40712
P. Bắc Sơn40713
BCP. Bỉm Sơn40750
BC. Bắc Sơn40751
BC. Lam Sơn40752
mã bưu điện Thanh Hóa

Postal Code huyện Đông Sơn – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Đông Sơn40800
Huyện ủy40801
Hội đồng nhân dân40802
Ủy ban nhân dân40803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40804
TT. Rừng Thông40806
X. Đông Tiến40807
X. Đông Thanh40808
X. Đông Khê40809
X. Đông Hoàng40810
X. Đông Ninh40811
X. Đông Anh40812
X. Đông Minh40813
X. Đông Thịnh40814
X. Đông Hòa40815
X. Đông Yên40816
X. Đông Văn40817
X. Đông Phú40818
X. Đông Quang40819
X. Đông Nam40820
BCP. Đông Sơn40850
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thiệu Hóa – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa40900
Huyện ủy40901
Hội đồng nhân dân40902
Ủy ban nhân dân40903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc40904
TT. Vạn Hà40906
X. Thiệu Nguyên40907
X. Thiệu Tân40908
X. Thiệu Hơp40909
X. Thiệu Thịnh40910
X. Thiệu Quang40911
X. Thiệu Duy40912
X. Thiệu Giang40913
X. Thiệu Long40914
X. Thiệu Phú40915
X. Thiệu Phúc40916
X. Thiệu Công40917
X. Thiệu Thành40918
X. Thiệu Ngọc40919
X. Thiệu Vũ40920
X. Thiệu Tiến40921
X. Thiệu Toán40922
X. Thiệu Minh40923
X. Thiệu Chính40924
X. Thiệu Hòa40925
X. Thiệu Tâm40926
X. Thiệu Viên40927
X. Thiệu Vận40928
X. Thiệu Đô40929
X. Thiệu Lý40930
X. Thiệu Trung40931
X. Thiệu Châu40932
X. Thiệu Giao40933
BCP. Thiệu Hóa40950
BC. Ba Chè40951
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính các bưu cục huyện Yên Định – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Yên Định41000
Huyện ủy41001
Hội đồng nhân dân41002
Ủy ban nhân dân41003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41004
TT. Quán Lào41006
X. Định Long41007
X. Định Hưng41008
X. Định Tân41009
X. Định Hải41010
X. Định Liên41011
X. Định Tăng41012
X. Định Tường41013
X. Định Bình41014
X. Định Hòa41015
X. Định Tiến41016
X. Định Thành41017
X. Định Công41018
X. Yên Thái41019
X. yên Ninh41020
X. Yên Lạc41021
X. Yên Thịnh41022
X. Yên Hùng41023
X. Yên Phong41024
X. Yên Trường41025
X. Yên Bái41026
X. Yên Phú41027
X. Yên Giang41028
X. Yên Tâm41029
X. Yên Trung41030
X. Yên Thọ41031
X. Quý Lộc41032
X. Yên Lâm41033
TT. Thống Nhất41034
BCP. Yên Định41050
BC. Kiểu41051
BC. Thống Nhất41052
mã bưu điện Thanh Hóa

Postal Code huyện Vĩnh Lộc – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc41100
Huyện ủy41101
Hội đồng nhân dân41102
Ủy ban nhân dân41103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41104
TT. Vĩnh Lộc41106
X. Vĩnh Phúc41107
X. Vĩnh Hưng41108
X. Vĩnh Long41109
X. Vĩnh Quang41110
X. Vĩnh Yên41111
X. Vĩnh Tiến41112
X. Vĩnh Thành41113
X. Vĩnh Ninh41114
X. Vĩnh Khang41115
X. Vĩnh Hòa41116
X. Vĩnh Hùng41117
X. Vĩnh Tân41118
X. Vĩnh Thịnh41119
X. Vĩnh Minh41120
X. Vĩnh An41121
BCP. Vĩnh Lộc41150
BC. Bồng Trung41151
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính các bưu cục huyện Thạch Thành – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thạch Thành41200
Huyện ủy41201
Hội đồng nhân dân41202
Ủy ban nhân dân41203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41204
TT. Kim Tân41206
TT. Vân Du41207
X. Thành Vân41208
X. Thành Tân41209
X. Thành Trực41210
X. Thành Công41211
X. Thành Minh41212
X. Thành Vinh41213
X. Thành Yên41214
X. Thành Mỹ41215
X. Thạch Lâm41216
X. Thạch Tương41217
X. Thạch Quảng41218
X. Thạch Cẩm41219
X. Thạch Sơn41220
X. Thạch Bình41221
X. Thạch Định41222
X. Thạch Đồng41223
X. Thạch Long41224
X. Thành Hưng41225
X. Thành Kim41226
X. Thạch Tân41227
X. Thành Tiến41228
X. ThànhThọ41229
X. Thành Tâm41230
X. Thành An41231
X. Thành Long41232
X. Ngọc Trạo41233
BCP. Thạch Thành41250
BC. Thạch Quảng41251
BC. Vân Du41252
mã bưu điện Thanh Hóa

Zip Code các bưu cục huyện Cẩm Thủy – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy41300
Huyện ủy41301
Hội đồng nhân dân41302
Ủy ban nhân dân41303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41304
TT. Cẩm Thủy41306
X. Cẩm Phong41307
X. Cẩm Giang41308
X. Cẩm Tú41309
X. Cẩm Quý41310
X. Cẩm Lương41311
X. Cẩm Thành41312
X. Cẩm Liên41313
X. Cẩm Thạch41314
X. Cẩm Bình41315
X. Cẩm Châu41316
X. Cẩm Sơn41317
X. Cẩm Ngọc41318
X. Cẩm Long41319
X. Phúc Do41320
X. Cẩm Yên41321
X. Cẩm Tâm41322
X. Cẩm Tân41323
X. Cẩm Phú41324
X. Cẩm Vân41325
BCP. Cẩm Thủy41350
BC. Phố Vạc41351
BC. Phúc Do41352
mã bưu điện Thanh Hóa

Postal Code các bưu cục huyện Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Bá Thước41400
Huyện ủy41401
Hội đồng nhân dân41402
Ủy ban nhân dân41403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41404
TT. Bá Thước41406
X. Lương Ngoại41407
X. Lương Nội41408
X. Hạ Trung41409
X. Tân Lập41410
X. Ban Công41411
X. Cổ Lũng41412
X. Lũng Cao41413
X. Thành Sơn41414
X. Lũng Niêm41415
X. Thành Lâm41416
X. Lâm Sa41417
X. Ái Thương41418
X. Điền Lư41419
X. Lương Trung41420
X. Điền Trung41421
X. Điền Hạ41422
X. Điền Thương41423
X. Điền Quang41424
X. Thiết Ống41425
X. Thiết Kế41426
X. Kỳ Tân41427
X. Văn Nho41428
BCP. Bá Thước41450
BC. Điền Lư41451
BC. Đồng Tâm41452
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu điện huyện Triệu Sơn – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn41500
Huyện ủy41501
Hội đồng nhân dân41502
Ủy ban nhân dân41503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41504
TT. Triệu Sơn41506
X. Minh Châu41507
X. Dân Lý41508
X. Minh Dân41509
X. Dân Quyền41510
X. Dân Lực41511
X. Thọ Thế41512
X. Thọ Phú41513
X. Thọ Vực41514
X. Xuân Thịnh41515
X. Xuân Lộc41516
X. Thọ Dân41517
X. Xuân Thọ41518
X. Thọ Ngọc41519
X. Thọ Cường41520
X. Thọ Sơn41521
X. Thọ Tiến41522
X. Bình Sơn41523
X. Thọ Bình41524
X. Hơp Lý41525
X. Hơp Tiến41526
X. Triệu Thành41527
X. Hơp Thành41528
X. Thọ Tân41529
X. Hơp Thắng41530
X. Minh Sơn41531
X. An Nông41532
X. Văn Sơn41533
X. Nông Trường41534
X. Tiến Nông41535
X. Thái Hòa41536
X. Tân Ninh41537
X. Khuyến Nông41538
X. Đồng Lơi41539
X. Đồng Tiến41540
X. Đồng Thắng41541
BCP. Triệu Sơn41550
BC. Chơ Đà41551
BC. Chơ Nưa41552
BC. Chơ Sim41553
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thọ Xuân – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân41600
Huyện ủy41601
Hội đồng nhân dân41602
Ủy ban nhân dân41603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41604
TT. Thọ Xuân41606
X. Hạnh Phúc41607
X. Xuân Thành41608
X. Xuân Tân41609
X. Xuân Lai41610
X. Xuân Yên41611
X. Xuân Trường41612
X. Xuân Hòa41613
X. Thọ Hải41614
X. Phú Yên41615
X. Xuân Lập41616
X. Xuân Minh41617
X. Thọ Thắng41618
X. Quảng Phú41619
X. Xuân Tín41620
X. Thọ Lập41621
X. Xuân Châu41622
X. Thọ Minh41623
X. Xuân Thiên41624
X. Xuân Lam41625
X. Thọ Diên41626
X. Thọ Lâm41627
TT. Lam Sơn41628
TT. Sao Vàng41629
X. Thọ Xương41630
X. Xuân Bái41631
X. Xuân Phú41632
X. Xuân Thắng41633
X. Xuân Hưng41634
X. Xuân Sơn41635
X. Xuân Giang41636
X. Xuân Quang41637
X. Tây Hồ41638
X. Nam Giang41639
X. Thọ Lộc41640
X. Bắc Lương41641
X. Thọ Nguyên41642
X. Xuân Phong41643
X. Xuân Khánh41644
X. Thọ Trường41645
X. Xuân Vinh41646
BCP. Thọ Xuân41675
BC. Chơ Sánh41676
BC. Mục Sơn41677
BC. Sao Vàng41678
BC. Tứ Trụ41679
BC. Xuân Lai41680
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu điện các bưu cục huyện Ngọc Lặc – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Ngọc Lặc41700
Huyện ủy41701
Hội đồng nhân dân41702
Ủy ban nhân dân41703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41704
TT. Ngọc Lặc41706
X. Cao Ngọc41718
X. Cao Thịnh41710
X. Đồng Thịnh41713
X. Kiên Thọ41727
X. Lam Sơn41721
X. Lộc Thịnh41711
X. Minh Sơn41720
X. Minh Tiến41722
X. Mỹ Tân41717
X. Ngọc Khê41707
X. Ngọc Liên41712
X. Ngọc Sơn41708
X. Ngọc Trung41709
X. Nguyệt Ấn41723
X. Phúc Thịnh41726
X. Phùng Giáo41724
X. Phùng Minh41725
X. Quang Trung41714
X. Thạch Lập41716
X. Thúy Sơn41715
X. Vân Âm41719
BCP. Ngọc Lặc41750
BC. Phố Xi41751
BC. Minh Tiến41752
BC. Phố 141753
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã Postal Code huyện Lang Chánh – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Lang Chánh41800
Huyện ủy41801
Hội đồng nhân dân41802
Ủy ban nhân dân41803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41804
TT. Lang Chánh41806
X. Đồng Lương41807
X. Quang Hiến41808
X. Tân Phúc41809
X. Tam Văn41810
X. Lâm Phú41811
X. Yên Khương41812
X. Yên Thắng41813
X. Trí Nang41814
X. Giao An41815
X. Giao Thiện41816
BCP. Lang Chánh41850
mã bưu điện Thanh Hóa

Zip Code các bưu cục huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Quan Hóa41900
Huyện ủy41901
Hội đồng nhân dân41902
Ủy ban nhân dân41903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc41904
TT. Quan Hóa41906
X. Xuân Phú41907
X. Phú Nghiêm41908
X. Hồi Xuân41909
X. Nam Xuân41910
X. Nam Động41911
X. Thiên Phủ41912
X. Hiền Kiệt41913
X. Hiền Chung41914
X. Nam Tiến41915
X. Thanh Xuân41916
X. Phú Xuân41917
X. Phú Lệ41918
X. Phú Sơn41919
X. Phú Thanh41920
X. Trung Thành41921
X. Thành Sơn41922
X. Trung Sơn41923
BCP. Quan Hóa41950
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính các bưu cục huyện Quan Sơn – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Quan Sơn42000
Huyện ủy42001
Hội đồng nhân dân42002
Ủy ban nhân dân42003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42004
TT. Quan Sơn42006
X. Trung Thương42007
X. Trung Tiến42008
X. Trung Hạ42009
X. Trung Xuân42010
X. Sơn Lư42011
X. Tam Lư42012
X. Sơn Hà42013
X. Tam Thanh42014
X. Sơn Điện42015
X. Mường Mìn42016
X. Na Mèo42017
X. Sơn Thủy42018
BCP. Quan Sơn42050
BC. Na Mèo42051
mã bưu điện Thanh Hóa

Zip Code huyện Mường Lát – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Mường Lát42100
Huyện ủy42101
Hội đồng nhân dân42102
Ủy ban nhân dân42103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42104
TT. Mường Lát42106
X. Trung Lý42107
X. Mường Lý42108
X. Tam Chung42109
X. Tén Tằn42110
X. Nhi Sơn42111
X. Pù Nhi42112
X. Quang Chiểu42113
X. Mường Chanh42114
BCP. Mường Lát42150
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thường Xuân

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thường Xuân42200
Huyện ủy42201
Hội đồng nhân dân42202
Ủy ban nhân dân42203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42204
TT. Thường Xuân42206
X. Xuân Dương42207
X. Ngọc Phụng42208
X. Xuân Cẩm42209
X. Lương Sơn42210
X. Yên Nhân42211
X. Bát Mọt42212
X. Vạn Xuân42213
X. Thọ Thanh42214
X. Xuân Cao42215
X. Xuân Lẹ42216
X. Xuân Chinh42217
X. Xuân Lộc42218
X. Luận Khê42219
X. Luận Thành42220
X. Tân Thành42221
X. Xuân Thắng42222
BCP. Thường Xuân42250
BC. Cưa Đặt42251
mã bưu điện Thanh Hóa

Zip Code các bưu cục huyện Nông Cống – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nông Cống42300
Huyện ủy42301
Hội đồng nhân dân42302
Ủy ban nhân dân42303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42304
TT. Nông Cống42306
X. Vạn Thiện42307
X. Trường Minh42308
X. Trường Trung42309
X. Minh Khôi42310
X. Minh Nghĩa42311
X. Vạn Hòa42312
X. Tế Lơi42313
X. Tế Nông42314
X. Tế Tân42315
X. Trung Ý42316
X. Hoàng Giang42317
X. Hoàng Sơn42318
X. Tân Phúc42319
X. Tân Thọ42320
X. Tân Khang42321
X. Trung Thành42322
X. Tế Thắng42323
X. Trung Chính42324
X. Vạn Thắng42325
X. Thăng Long42326
X. Thăng Thọ42327
X. Thăng Bình42328
X. Trường Sơn42329
X. Trường Giang42330
X. Tương Văn42331
X. Tương Lĩnh42332
X. Tương Sơn42333
X. Công Liêm42334
X. Công Chính42335
X. Công Bình42336
X. Yên Mỹ42337
BCP. Nông Cống42350
BC. Cầu Quan42351
BC. Trường Sơn42352
BĐVHX Lê Đình Chinh42353
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Như Thanh – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Như Thanh42400
Huyện ủy42401
Hội đồng nhân dân42402
Ủy ban nhân dân42403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42404
TT. Bến Sung42406
X. Phú Nhuận42407
X. Mậu Lâm42408
X. Phương Nghi42409
X. Xuân Du42410
X. Cán Khê42411
X. Xuân Thọ42412
X. Xuân Khang42413
X. Hải Long42414
X. Hải Vân42415
X. Xuân Thái42416
X. Xuân Phúc42417
X. Yên Thọ42418
X. Yên Lạc42419
X. Phúc Đường42420
X. Thanh Tân42421
X. Thanh Kỳ42422
BCP. Như Thanh42450
BĐVHX Thanh Tân 242451
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu cục huyện Như Xuân – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Như Xuân42500
Huyện ủy42501
Hội đồng nhân dân42502
Ủy ban nhân dân42503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42504
TT. Yên Cát42506
X. Tân Bình42507
X. Yên Lễ42508
X. Thương Ninh42509
X. Cát Tân42510
X. Hóa Quỳ42511
X. Cát Vân42512
X. Thanh Xuân42513
X. Thanh Sơn42514
X. Thanh Quân42515
X. Thanh Phong42516
X. Thanh Lâm42517
X. Thanh Hòa42518
X. Xuân Quỳ42519
X. Bình Lương42520
X. Xuân Hòa42521
X. Xuân Bình42522
X. Bãi Trành42523
BCP. Như Xuân42550
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu điện huyện Quảng Xương – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Quảng Xương42600
Huyện ủy42601
Hội đồng nhân dân42602
Ủy ban nhân dân42603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42604
TT. Quảng Xương42606
X. Quảng Đức42607
X. Quảng Giao42608
X. Quảng Định42609
X. Quảng Tân42610
X. Quảng Trạch42611
X. Quảng Phong42612
X. Quảng Hòa42613
X. Quảng Yên42614
X. Quảng Long42615
X. Quảng Hơp42616
X. Quảng Ninh42617
X. Quảng Nhân42618
X. Quảng Hải42619
X. Quảng Lưu42620
X. Quảng Bình42621
X. Quảng Văn42622
X. Quảng Ngọc42623
X. Quảng Phúc42624
X. Quảng Vọng42625
X. Quảng Trường42626
X. Quảng Lĩnh42627
X. Quảng Lộc42628
X. Quảng Thái42629
X. Quảng Lơi42630
X. Quảng Khê42631
X. Quảng Thạch42632
X. Quảng Chính42633
X. Quảng Trung42634
X. Quảng Nham42635
BCP. Quảng Xương42650
BC. Chơ Ghép42651
BC. Vân Trinh42652
mã bưu điện Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Tĩnh Gia – tỉnh Thanh Hóa

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia42700
Huyện ủy42701
Hội đồng nhân dân42702
Ủy ban nhân dân42703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc42704
TT. Tĩnh Gia42706
X. Hải Hòa42707
X. Ninh Hải42708
X. Hải Nhân42709
X. Định Hải42710
X. Hải Lĩnh42711
X. Tân Dân42712
X. Hải An42713
X. Triêu Dương42714
X. Hải Ninh42715
X. Hải Châu42716
X. Thanh Thủy42717
X. Thanh Sơn42718
X. Ngọc Lĩnh42719
X. Anh Sơn42720
X. Hùng Sơn42721
X. Các Sơn42722
X. Phú Sơn42723
X. Nguyên Bình42724
X. Bình Minh42725
X. Hải Thanh42726
X. Hải Bình42727
X. Xuân Lâm42728
X. Phú Lâm42729
X. Trúc Lâm42730
X. Tùng Lâm42731
X. Tân Trường42732
X. Mai Lâm42733
X. Tĩnh Hải42734
X. Hải Yến42735
X. Trường Lâm42736
X. Hải Thương42737
X. Hải Hà42738
X. Nghi Sơn42739
BCP. Tĩnh Gia42750
BC. Chơ Kho42751
BC. Mai Lâm42752
BC. Nghi Sơn42753
mã bưu điện Thanh Hóa

Cập nhật đầy đủ các mã bưu điện Thanh Hóa tại 2 thành phố, 1 thị xã và 24 huyện mong rằng sẽ giúp cho việc gửi nhận hàng hóa, thư từ sẽ nhanh chóng hơn và hạn chế tình trạng thất lạc.

Truy cập Top10vietnam.net thường xuyên để cập nhật nhiều thông tin kiến thức hữu ích và mã bưu điện của tất cả các tỉnh thành trên cả nước nhé.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button