Mã bưu điện Hà Tĩnh được sử dụng cho việc giao nhận bưu phẩm nhanh chóng, tiện lợi hơn. Ngoài ra, mọi người còn có thể sử dụng mã bưu chính Hà Tĩnh để khai báo trên Internet khi có yêu cầu cung cấp mã này.
Vậy bạn có biết mã bưu điện các bưu cục tỉnh Hà Tĩnh số mấy bao nhiêu ký tự và được gán từ mã nào đến mã nào hay không? Hãy cùng top10vietnam.net tìm hiểu mã bưu điện Hà Tĩnh ngay sau đây nhé.
Hà Tĩnh là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, hiện tại Hà Tĩnh có 13 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc bao gồm: 1 thành phố, 2 thị xã và 10 huyện. Mã Zipcode chung của Hà Tĩnh là 45000 – 46000 và được phân cấp nhỏ cho các đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc để việc gửi hàng hóa, thư từ được thuận tiện hơn.
Cập nhật mã bưu điện tỉnh Hà Tĩnh mới nhất
Mã bưu điện Hà Tĩnh mới nhất do liên hiệp bưu chính viễn thông toàn cầu quy định, theo đó mã này sẽ có 5 ký tự và quy định như sau:
Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu chính các bưu cục trung tâm thành phố Hà Tĩnh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh
45000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
45001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
45002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
45003
Ban Dân vận tỉnh ủy
45004
Ban Nội chính tỉnh ủy
45005
Đảng ủy khối cơ quan
45009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
45010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
45011
Báo Hà Tĩnh
45016
Hội đồng nhân dân
45021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
45030
Tòa án nhân dân tỉnh
45035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
45036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
45040
Sở Công Thương
45041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
45042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
45043
Sở Ngoại vụ
45044
Sở Tài chính
45045
Sở Thông tin và Truyền thông
45046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
45047
Công an tỉnh
45049
Sở Nội vụ
45051
Sở Tư pháp
45052
Sở Giáo dục và Đào tạo
45053
Sở Giao thông vận tải
45054
Sở Khoa học và Công nghệ
45055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
45056
Sở Tài nguyên và Môi trường
45057
Sở Xây dựng
45058
Sở Y tế
45060
Bộ chỉ huy Quân sự
45061
Ban Dân tộc
45062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
45063
Thanh tra tỉnh
45064
Trường chính trị Trần Phú
45065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
45066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
45067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
45070
Cục Thuế
45078
Cục Hải quan
45079
Cục Thống kê
45080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
45081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
45085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
45086
Hội Văn học nghệ thuật
45087
Liên đoàn Lao động tỉnh
45088
Hội Nông dân tỉnh
45089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
45090
Tỉnh đoàn
45091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
45092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
45093
mã bưu điện Hà Tĩnh
Các mã Zip Code bưu cục thành phố Hà Tĩnh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh
45100
Thành ủy
45101
Hội đồng nhân dân
45102
Ủy ban nhân dân
45103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45104
P. Nam Hà
45106
P. Tân Giang
45107
P. Thạch Quý
45108
X. Thạch Hưng
45109
X. Thạch Đồng
45110
X. Thạch Môn
45111
X. Thạch Hạ
45112
X. Thạch Trung
45113
P. Nguyễn Du
45114
P. Bắc Hà
45115
P. Trần Phú
45116
P. Thạch Linh
45117
P. Hà Huy Tập
45118
P. Đại Nài
45119
P. Văn Yên
45120
X. Thạch Bình
45121
BCP. Hà Tĩnh
45150
BC. KHL Hà Tĩnh
45151
BC. Tân Giang
45152
BC. Thạch Hạ
45153
BC. Cầu Đông
45154
BC. Bến Xe
45155
BC. Cầu Phủ
45156
BC. HCC Hà Tĩnh
45198
BC. Hệ 1 Hà Tĩnh
45199
mã bưu điện Hà Tĩnh
Postal Code các bưu cục huyện Thạch Hà
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thạch Hà
45200
Huyện ủy
45201
Hội đồng nhân dân
45202
Ủy ban nhân dân
45203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45204
TT. Thạch Hà
45206
X. Thạch Long
45207
X. Thạch Bàn
45208
X. Thạch Đỉnh
45209
X. Thạch Hải
45210
X. Thạch Khê
45211
X. Thạch Trị
45212
X. Thạch Lạc
45213
X. Tượng Sơn
45214
X. Thạch Văn
45215
X. Thạch Thắng
45216
X. Thạch Hội
45217
X. Phù Việt
45218
X. Thạch Sơn
45219
X. Thạch Kênh
45220
X. Thạch Liên
45221
X. Việt Xuyên
45222
X. Thạch Tiến
45223
X. Thạch Thanh
45224
X. Thạch Ngọc
45225
X. Thạch Vĩnh
45226
X. Ngọc Sơn
45227
X. Bắc Sơn
45228
X. Thạch Lưu
45229
X. Thạch Đài
45230
X. Thạch Tân
45231
X. Thạch Lâm
45232
X. Thạch Hương
45233
X. Thạch Xuân
45234
X. Nam Hương
45235
X. Thạch Điền
45236
BCP. Thạch Hà
45250
BC. Chợ Mới
45251
BC. Thạch Việt
45252
BC. Thạch Liên
45253
BC. Thạch Lưu
45254
mã bưu điện Hà Tĩnh
Zipcode các bưu cục huyện Can Lộc
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Can Lộc
45300
Huyện ủy
45301
Hội đồng nhân dân
45302
Ủy ban nhân dân
45303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45304
TT. Nghèn
45306
X. Thuần Thiện
45307
X. Thiên Lộc
45308
X. Vương Lộc
45309
X. Tùng Lộc
45310
X. Tiến Lộc
45311
X. Khánh Lộc
45312
X. Thanh Lộc
45313
X. Kim Lộc
45314
X. Song Lộc
45315
X. Thường Nga
45316
X. Trường Lộc
45317
X. Yên Lộc
45318
X. Phú Lộc
45319
X. Vĩnh Lộc
45320
X. Gia Hanh
45321
X. Trung Lộc
45322
X. Thượng Lộc
45323
X. Xuân Lộc
45324
X. Đồng Lộc
45325
X. Quang Lộc
45326
X. Mỹ Lộc
45327
X. Sơn Lộc
45328
BCP. Can Lộc
45350
BC. Tân Vĩnh
45351
BC. Chợ Tổng
45352
BC. Đồng Lộc
45353
BĐVHX Nhân Lộc
45354
BĐVHX Vĩnh Lộc 1
45355
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu chính huyện Lộc Hà
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Lộc Hà
45400
Huyện ủy
45401
Hội đồng nhân dân
45402
Ủy ban nhân dân
45403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45404
X. Bình Lộc
45406
X. An Lộc
45407
X. Thịnh Lộc
45408
X. Tân Lộc
45409
X. Hồng Lộc
45410
X. Ích Hậu
45411
X. Phù Lưu
45412
X. Thạch Bằng
45413
X. Thạch Kim
45414
X. Thạch Châu
45415
X. Thạch Mỹ
45416
X. Mai Phụ
45417
X. Hộ Đô
45418
BCP. Lộc Hà
45450
BC. Chợ Phủ
45451
BC. Bình Lộc
45452
BC. Cầu Trù
45453
BC. Thạch Kim
45454
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu chính huyện Nghi Xuân
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân
45500
Huyện ủy
45501
Hội đồng nhân dân
45502
Ủy ban nhân dân
45503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45504
TT. Nghi Xuân
45506
X. Xuân Hải
45507
X. Xuân Phổ
45508
X. Xuân Đan
45509
X. Xuân Trường
45510
X. Xuân Hội
45511
X. Tiên Điền
45512
X. Xuân Yên
45513
X. Xuân Giang
45514
TT. Xuân An
45515
X. Xuân Mỹ
45516
X. Xuân Thành
45517
X. Xuân Liên
45518
X. Cổ Đạm
45519
X. Xuân Viên
45520
X. Xuân Hồng
45521
X. Xuân Lam
45522
X. Xuân Lĩnh
45523
X. Cương Gián
45524
BCP. Nghi Xuân
45550
BC. Xuân Đan
45551
BC. Gia Lách
45552
BC. Xuân Thành
45553
BC. Cổ Đạm
45554
BC. Cương Gián
45555
mã bưu điện Hà Tĩnh
Zip Code/ Postal Code các bưu cục thị xã Hồng Lĩnh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh
45600
Thị ủy
45601
Hội đồng nhân dân
45602
Ủy ban nhân dân
45603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45604
P. Nam Hồng
45606
P. Bắc Hồng
45607
P. Trung Lương
45608
P. Đức Thuận
45609
X. Thuận Lộc
45610
P. Đậu Liêu
45611
BCP. Hồng Lĩnh
45650
BC. Hồng Sơn
45651
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã Postal Code các bưu cục huyện Đức Thọ
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Đức Thọ
45700
Huyện ủy
45701
Hội đồng nhân dân
45702
Ủy ban nhân dân
45703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45704
TT. Đức Thọ
45706
X. Liên Minh
45707
X. Đức La
45708
X. Đức Vĩnh
45709
X. Đức Quang
45710
X. Đức Châu
45711
X. Đức Tùng
45712
X. Trường Sơn
45713
X. Tùng Ảnh
45714
X. Đức Yên
45715
X. Bùi Xá
45716
X. Đức Nhân
45717
X. Yên Hồ
45718
X. Đức Thịnh
45719
X. Đức Thủy
45720
X. Thái Yên
45721
X. Trung Lễ
45722
X. Đức Thanh
45723
X. Đức Lâm
45724
X. Đức Long
45725
X. Đức Hòa
45726
X. Đức Lạc
45727
X. Đức Lập
45728
X. Đức Dũng
45729
X. Đức An
45730
X. Đức Đồng
45731
X. Đức Lạng
45732
X. Tân Hương
45733
BCP. Đức Thọ
45750
BC. Chợ Trổ
45751
BC. Chợ Giấy
45752
BC. Đức Đồng
45753
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu điện huyện Hương Sơn
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hương Sơn
45800
Huyện ủy
45801
Hội đồng nhân dân
45802
Ủy ban nhân dân
45803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45804
TT. Phố Châu
45806
X. Sơn Trung
45807
X. Sơn Bằng
45808
X. Sơn Bình
45809
X. Sơn Long
45810
X. Sơn Trà
45811
X. Sơn Hà
45812
X. Sơn Mỹ
45813
X. Sơn Châu
45814
X. Sơn Ninh
45815
X. Sơn Hòa
45816
X. Sơn Tân
45817
X. Sơn Thịnh
45818
X. Sơn An
45819
X. Sơn Tiến
45820
X. Sơn Lễ
45821
X. Sơn Giang
45822
X. Sơn Quang
45823
X. Sơn Lâm
45824
X. Sơn Lĩnh
45825
X. Sơn Diệm
45826
X. Sơn Hàm
45827
X. Sơn Phú
45828
X. Sơn Phúc
45829
X. Sơn Thủy
45830
X. Sơn Mai
45831
X. Sơn Trường
45832
X. Sơn Tây
45833
TT. Tây Sơn
45834
X. Sơn Hồng
45835
X. Sơn Kim 1
45836
X. Sơn Kim 2
45837
BCP. Hương Sơn
45850
BC. Choi
45851
BC. Trưng
45852
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu chính huyện Vũ Quang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Vũ Quang
45900
Huyện ủy
45901
Hội đồng nhân dân
45902
Ủy ban nhân dân
45903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
45904
TT. Vũ Quang
45906
X. Đức Bồng
45907
X. Đức Hương
45908
X. Đức Liên
45909
X. Đức Lĩnh
45910
X. Đức Giang
45911
X. Ân Phú
45912
X. Sơn Thọ
45913
X. Hương Điền
45914
X. Hương Minh
45915
X. Hương Thọ
45916
X. Hương Quang
45917
BCP. Vũ Quang
45950
BC. Chợ Bộng
45951
BĐVHX Đức Lĩnh 1
45952
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu điện huyện Hương Khê
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hương Khê
46000
Huyện ủy
46001
Hội đồng nhân dân
46002
Ủy ban nhân dân
46003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
46004
TT. Hương Khê
46006
X. Hương Đô
46007
X. Lộc Yên
46008
X. Hương Giang
46009
X. Hương Thủy
46010
X. Hà Linh
46011
X. Phương Mỹ
46012
X. Phương Điền
46013
X. Phúc Đồng
46014
X. Hòa Hải
46015
X. Hương Bình
46016
X. Hương Long
46017
X. Gia Phố
46018
X. Phú Phong
46019
X. Phú Gia
46020
X. Hương Vĩnh
46021
X. Hương Xuân
46022
X. Hương Trà
46023
X. Hương Lâm
46024
X. Hương Liên
46025
X. Phúc Trạch
46026
X. Hương Trạch
46027
BCP. Hương Khê
46050
BC. Phúc Đồng
46051
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã Postal Code các bưu cục huyện Cẩm Xuyên
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên
46100
Huyện ủy
46101
Hội đồng nhân dân
46102
Ủy ban nhân dân
46103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
46104
TT. Cẩm Xuyên
46106
X. Cẩm Thăng
46107
X. Cẩm Phúc
46108
TT. Thiên Cầm
46109
X. Cẩm Nhượng
46110
X. Cẩm Dương
46111
X. Cẩm Hòa
46112
X. Cẩm Yên
46113
X. Cẩm Nam
46114
X. Cẩm Huy
46115
X. Cẩm Quang
46116
X. Cẩm Bình
46117
X. Cẩm Vĩnh
46118
X. Cẩm Thành
46119
X. Cẩm Duệ
46120
X. Cẩm Thạch
46121
X. Cẩm Quan
46122
X. Cẩm Mỹ
46123
X. Cẩm Hưng
46124
X. Cẩm Thịnh
46125
X. Cẩm Sơn
46126
X. Cẩm Lạc
46127
X. Cẩm Minh
46128
X. Cẩm Hà
46129
X. Cẩm Lộc
46130
X. Cẩm Trung
46131
X. Cẩm Lĩnh
46132
BCP. Cẩm Xuyên
46150
BC. Cẩm Nhượng
46151
BC. Cẩm Thành
46152
BC. Quán Mới
46153
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu chính thị xã Kỳ Anh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh
46200
Thị ủy
46201
Hội đồng nhân dân
46202
Ủy ban nhân dân
46203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
46204
P. Sông Trí
46206
X. Kỳ Hưng
46207
X. Kỳ Hà
46208
X. Kỳ Ninh
46209
X. Kỳ Lợi
46210
P. Kỳ Trinh
46211
P. Kỳ Thịnh
46212
P. Kỳ Long
46213
P. Kỳ Liên
46214
P. Kỳ Phương
46215
X. Kỳ Nam
46216
X. Kỳ Hoa
46217
BCP. Thị xã Kỳ Anh
46250
BC. KCN Fomorsa
46251
BC. Kỳ Long
46252
BC. Kỳ Ninh
46253
mã bưu điện Hà Tĩnh
Mã bưu cục huyện Kỳ Anh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh
46200
Thị ủy
46201
Hội đồng nhân dân
46202
Ủy ban nhân dân
46203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
46204
P. Sông Trí
46206
X. Kỳ Hưng
46207
X. Kỳ Hà
46208
X. Kỳ Ninh
46209
X. Kỳ Lợi
46210
P. Kỳ Trinh
46211
P. Kỳ Thịnh
46212
P. Kỳ Long
46213
P. Kỳ Liên
46214
P. Kỳ Phương
46215
X. Kỳ Nam
46216
X. Kỳ Hoa
46217
BCP. Thị xã Kỳ Anh
46250
BC. KCN Fomorsa
46251
BC. Kỳ Long
46252
BC. Kỳ Ninh
46253
mã bưu điện Hà Tĩnh
Trên đây là tất cả các mã bưu điện Hà Tĩnh ở 1 thành phố, 2 thị xã và 10 huyện. Mong rằng với những thông tin hữu ích này của top10vietnam thì việc gửi nhận thư, bưu phẩm, hàng hóa của quý khách hàng sẽ trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn.