Trà Vinh là một tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ, mã bưu điện Trà Vinh dùng chung là 87000 được quy định bởi liên hiệp bưu chính viễn thông toàn cầu.
Bên cạnh đó, mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Trà Vinh cũng được quy định riêng, duy nhất để định danh vị trí đảm bảo cho việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, đồng thời giảm thiểu tình trạng bị thất lạc hàng hóa.
Địa phận tỉnh Trà Vinh có 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện. Mỗi đơn vị sẽ có nhiều bưu cục và mỗi bưu cục sẽ được quy định cụ thể mã bưu chính.
Ngay bây giờ hãy cùng Top10vietnam.net tìm hiểu ngay về mã bưu điện Trà Vinh cụ thể tại từng bưu cục thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé.
Mã bưu điện Trà Vinh mới nhất ở các bưu cục
Mã bưu chính các bưu cục trung tâm tại Trà Vinh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh
87000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
87001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
87002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
87003
Ban Dân vận tỉnh ủy
87004
Ban Nội chính tỉnh ủy
87005
Đảng ủy khối cơ quan
87009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
87010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
87011
Báo Trà Vinh
87016
Hội đồng nhân dân
87021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
87030
Tòa án nhân dân tỉnh
87035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
87036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
87040
Sở Công Thương
87041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
87042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
87043
Sở Tài chính
87045
Sở Thông tin và Truyền thông
87046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
87047
Công an tỉnh
87049
Sở Nội vụ
87051
Sở Tư pháp
87052
Sở Giáo dục và Đào tạo
87053
Sở Giao thông vận tải
87054
Sở Khoa học và Công nghệ
87055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
87056
Sở Tài nguyên và Môi trường
87057
Sở Xây dựng
87058
Sở Y tế
87060
Bộ chỉ huy Quân sự
87061
Ban Dân tộc
87062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
87063
Thanh tra tỉnh
87064
Trường chính trị tỉnh
87065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
87066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
87067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
87070
Cục Thuế
87078
Cục Thống kê
87080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
87081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
87085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
87086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
87087
Liên đoàn Lao động tỉnh
87088
Hội Nông dân tỉnh
87089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
87090
Tỉnh Đoàn
87091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
87092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
87093
mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu điện thành phố Trà Vinh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Trà Vinh
87100
Thành ủy
87101
Hội đồng nhân dân
87102
Ủy ban nhân dân
87103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87104
P. 1
87106
P. 4
87107
P. 3
87108
P. 2
87109
P. 5
87110
P. 6
87111
P. 7
87112
P. 8
87113
P. 9
87114
X. Long Đức
87115
BCP. Trà Vinh
87150
BC. Phan Đình Phùng
87151
BC. Mậu Thân
87152
BC. HCC Trà Vinh
87198
BC. Hệ 1 Trà Vinh
87199
mã bưu điện Trà Vinh
Zip Code các bưu cục huyện Càng Long
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Càng Long
87200
Huyện ủy
87201
Hội đồng nhân dân
87202
Ủy ban nhân dân
87203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87204
TT. Càng Long
87206
X. Nhị Long
87207
X. Đại Phước
87208
X. Nhị Long Phú
87209
X. Đức Mỹ
87210
X. Mỹ Cẩm
87211
X. An Trường A
87212
X. An Trường
87213
X. Tân Bình
87214
X. Tân An
87215
X. Huyền Hội
87216
X. Phương Thạnh
87217
X. Đại Phúc
87218
X. Bình Phú
87219
BCP. Càng Long
87250
mã bưu điện Trà Vinh
Postal Code các bưu cục huyện Cầu Kè
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Cầu Kè
87300
Huyện ủy
87301
Hội đồng nhân dân
87302
Ủy ban nhân dân
87303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87304
TT. Cầu Kè
87306
X. Hòa Ân
87307
X. Thạnh Phú
87308
X. Thông Hòa
87309
X. Tam Ngãi
87310
X. An Phú Tân
87311
X. Hoà Tân
87312
X. Châu Điền
87313
X. Phong Thạnh
87314
X. Phong Phú
87315
X. Ninh Thới
87316
BCP. Cầu Kè
87350
BĐVHX Tân Quy
87351
mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu chính huyện Tiểu Cần
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tiểu Cần
87400
Huyện ủy
87401
Hội đồng nhân dân
87402
Ủy ban nhân dân
87403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87404
TT. Tiểu Cần
87406
X. Tập Ngãi
87407
X. Hiếu Tử
87408
X. Hiếu Trung
87409
X. Phú Cần
87410
X. Long Thới
87411
TT. Cầu Quan
87412
X. Tân Hòa
87413
X. Hùng Hòa
87414
X. Tân Hùng
87415
X. Ngãi Hùng
87416
BCP. Tiểu Cần
87450
BC. Cầu Quan
87451
mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu điện huyện Trà Cú
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Trà Cú
87500
Huyện ủy
87501
Hội đồng nhân dân
87502
Ủy ban nhân dân
87503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87504
TT. Trà Cú
87506
X. Thanh Sơn
87507
X. Long Hiệp
87508
X. Tân Hiệp
87509
X. Phước Hưng
87510
X. Tập Sơn
87511
X. Tân Sơn
87512
X. An Quảng Hữu
87513
X. Lưu Nghiệp Anh
87514
X. Ngãi Xuyên
87515
X. Kim Sơn
87516
X. Hàm Tân
87517
TT. Định An
87518
X. Định An
87519
X. Đại An
87520
X. Hàm Giang
87521
X. Ngọc Biên
87522
BCP. Trà Cú
87550
BC. Phước Hưng
87551
BC. Đại An
87552
mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu chính thị xã Duyên Hải
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Duyên Hải
87600
Thị ủy
87601
Hội đồng nhân dân
87602
Ủy ban nhân dân
87603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87604
P. 1
87606
P. 2
87607
X. Hiệp Thạnh
87608
X. Long Hữu
87609
X. Long Toàn
87610
X. Dân Thành
87611
X. Trường Long Hòa
87612
BCP. Duyên Hải
87650
BC. Long Hữu
87651
BC. Dân Thành
87652
mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu chính huyện Duyên Hải
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Duyên Hải
87700
Huyện ủy
87701
Hội đồng nhân dân
87702
Ủy ban nhân dân
87703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87704
TT. Long Thành
87706
X. Đôn Xuân
87707
X. Đôn Châu
87708
X. Long Khánh
87709
X. Ngũ Lạc
87710
X. Long Vĩnh
87711
X. Đông Hải
87712
BCP. Duyên Hải
87750
mã bưu điện Trà Vinh
Mã Zip Code huyện Cầu Ngang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Cầu Ngang
87800
Huyện ủy
87801
Hội đồng nhân dân
87802
Ủy ban nhân dân
87803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87804
TT. Cầu Ngang
87806
TT. Mỹ Long
87807
X. Mỹ Long Bắc
87808
X. Vĩnh Kim
87809
X. Kim Hòa
87810
X. Mỹ Hòa
87811
X. Hiệp Hòa
87812
X. Trường Thọ
87813
X. Thuận Hòa
87814
X. Nhị Trường
87815
X. Long Sơn
87816
X. Thạnh Hòa Sơn
87817
X. Hiệp Mỹ Đông
87818
X. Hiệp Mỹ Tây
87819
X. Mỹ Long Nam
87820
BCP. Cầu Ngang
87850
BC. Mỹ Long
87851
mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu chính huyện Châu Thành – Trà Vinh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Châu Thành
87900
Huyện ủy
87901
Hội đồng nhân dân
87902
Ủy ban nhân dân
87903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
87904
TT. Châu Thành
87906
X. Phước Hảo
87907
X. Hưng Mỹ
87908
X. Hòa Thuận
87909
X. Hòa Lợi
87910
X. Đa Lộc
87911
X. Lương Hoà A
87912
X. Lương Hòa
87913
X. Nguyệt Hóa
87914
X. Song Lộc
87915
X. Thanh Mỹ
87916
X. Mỹ Chánh
87917
X. Hòa Minh
87918
X. Long Hòa
87919
BCP. Châu Thành
87950
mã bưu điện Trà Vinh
Cập nhật mã bưu điện Trà Vinh ở từng bưu cục sẽ giúp cho việc gửi nhận hàng hóa bưu phẩm trở nên tiện lợi hơn.
Hãy truy cập Top10vietnam.net thường xuyên để cập nhật nhiều tin tức hữu ích và cập nhật mã bưu điện Việt Nam tại tất cả các tỉnh thành nhé.