Blog

Mã Bưu Điện TP. Hồ Chí Minh – Mã Zip/Postal Code Các Bưu Cục TP. Hồ Chí Minh

Cập nhật mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh mới nhất năm 2023. Mã bưu điện được sử dụng để sử dụng mã để định danh 1 vị trí địa lý trên thế giới .

Mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh hay còn gọi là mã Zip hay mã Postal Code các bưu cục Tp. Hồ Chí Minh, mỗi mã thể hiện một vị trí nhằm bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Mã ZIP code Tp. Hồ Chí Minh gồm 5 chữ số là 70000, ngoài ra còn được phân thành mã của từng phường xã, quận huyện riêng. Theo đó, 2 ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và 3 ký tự sau xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương. Ngay bây giờ hãy cùng top10vietnam.net tìm hiểu về mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh nhé.

mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh
mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh

Cập nhật mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh mới nhất hiện nay

Mã Zip code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu. Theo đó, tại Tp. Hồ Chí Minh mã bưu cục là 70000 được sử dụng trong các giao dịch. Và mỗi quận huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh lại có một mã số quy định riêng.

Mã bưu điện tại các quận Tp. Hồ Chí Minh

STTQuậnMã bưu cục
1Quận 171000
2Quận 271100
3Quận 372400
4Quận 472800
5Quận 572700
6Quận 673100
7Quận 772900
8Quận 873000
9Quận 971200
10Quận 1072500
11Quận 1172600
12Quận 1271500
13Quận Bình Tân71900
14Quận Bình Thạnh72300
15Quận Gò Vấp71400
16Quận Phú Nhuận72200
17Quận Tân Bình72100
18Quận Tân Phú72000
19Quận Thủ Đức71300
mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh

Mã bưu chính các huyện tại Tp. Hồ Chí Minh

STTQuậnMã bưu cục
1Huyện Bình Chánh71800
2Huyện Cần Giờ73300
3Huyện Củ Chi71600
4Huyện Hóc Môn71700
5Huyện Nhà Bè73200
mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh

Mã bưu điện Zip code của các tổ chức hành chính tại Tp. Hồ Chí Minh

STTCác cơ quan/tổ chức TP HCMMã bưu chính
1Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)70001
2Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)70002
3Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh70003
4Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh70004
5Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)70005
6Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh70007
7Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh70008
8Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)70010
9Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam70011
10Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)70030
11Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)70035
12Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh70036
13Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh70037
14Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)70040
15Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)70041
16Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)70042
17Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh70043
18Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh70045
19Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh70046
20Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh70047
21P9, Văn phòng Bộ Công an70049
22Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)70052
23Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh70053
24Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh70054
25Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)70055
26Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh70056
27Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh70057
28Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh70058
29Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh70060
30Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh70061
31Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh70062
32Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh70063
33Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ70064
34Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)70065
35Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70066
36Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70067
37Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70068
38Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam70070
39Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70071
40Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70072
41Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)70073
42Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)70074
43Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam70087
44Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70088
45Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70089
46Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh70090
47Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)70092
48BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh70000
49Ủy ban Kiểm tra thành ủy70101
50Ban Tổ chức thành ủy70102
51Ban Tuyên giáo thành ủy70103
52Ban Dân vận thành ủy70104
53Ban Nội chính thành ủy70105
54Đảng ủy khối cơ quan70109
55Thành ủy và Văn phòng thành ủy70110
56Đảng ủy khối doanh nghiệp70111
57Báo Sài Gòn Giải Phóng70116
58Hội đồng nhân dân thành phố70121
59Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố70130
60Tòa án nhân dân thành phố70135
61Viện Kiểm sát nhân dân thành phố70136
62Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV70137
63Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân70140
64Sở Công Thương70141
65Sở Kế hoạch và Đầu tư70142
66Sở Lao động – Thương binh và Xã hội70143
67Sở Ngoại vụ70144
68Sở Tài chính70145
69Sở Thông tin và Truyền thông70146
70Sở Văn hoá và Thể thao70147
71Sở Du lịch70148
72Công an thành phố70149
73Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố70150
74Sở Nội vụ70151
75Sở Tư pháp70152
76Sở Giáo dục và Đào tạo70153
77Sở Giao thông vận tải70154
78Sở Khoa học và Công nghệ70155
79Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn70156
80Sở Tài nguyên và Môi trường70157
81Sở Xây dựng70158
82Sở Quy hoạch – Kiến trúc70159
83Sở Y tế70160
84Bộ Tư lệnh Thành phố70161
85Ban Dân tộc70162
86Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố70163
87Thanh tra thành phố70164
88Học viện Cán bộ thành phố70165
89Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)70166
90Đài truyền hình thành phố70167
91Đài Tiếng nói nhân dân thành phố70168
92Bảo hiểm xã hội thành phố70170
93Cục Thuế70178
94Cục Hải quan70179
95Cục Thống kê70180
96Kho bạc Nhà nước thành phố70181
97Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật70185
98Liên hiệp các tổ chức hữu nghị70186
99Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật70187
100Liên đoàn Lao động thành phố70188
101Hội Nông dân thành phố70189
102Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố70190
103Thành Đoàn70191
104Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố70192
105Hội Cựu chiến binh thành phố70193
106Điểm phục vụ Bưu điện T7870199
107Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len70200
108Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ70201
109Tổng LSQ. Ca-na-đa70202
110Tổng LSQ. Cam-pu-chia70203
111Tổng LSQ. Cô-oét70204
112Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba70205
113Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức70206
114Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan70207
115Tổng LSQ. Hàn Quốc70208
116Tổng LSQ. Hoa Kỳ70209
117Tổng LSQ. Hung-ga-ri70210
118Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a70211
119Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a70212
120Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào70213
121Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a70214
122Tổng LSQ. Liên Bang Nga70215
123Tổng LSQ. Nhật Bản70216
124Tổng LSQ. Niu Di-lân70217
125Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a70218
126Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma70219
127Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp70220
128Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan70221
129Tổng LSQ. Thụy Sỹ70222
130Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa70223
131Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po70224
132LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len70225
133LSQ. Cộng hòa Áo70226
134LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha70227
135LSQ. Vương quốc Bỉ70228
136LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan70229
137LSQ. Cộng hòa Chi-lê70230
138LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a70231
139LSQ. Cộng hòa Hy Lạp70232
140LSQ. Cộng hòa Man-ta70233
141LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma70234
142LSQ. Mông Cổ70235
143LSQ. Vương quốc Na-uy70236
144LSQ. Cộng hòa Nam Phi70237
145LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan70238
146LSQ. Cộng hòa Pa-lau70239
147LSQ. Cộng hòa Phần Lan70240
148LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin70241
149LSQ. Cộng hòa Séc70242
150LSQ. Cộng hòa Síp70243
151LSQ. Thụy Điển70244
152LSQ. U-crai-na70245
153LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay70246
154LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a70247
155LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca70248
156LSQ. Cộng hòa Su-đăng70249
157LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo70250
158LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha70251
159LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua70252
mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh

Trên đây là danh sách các mã bưu điện Tp. Hồ Chí Minh mới nhất bao gồm các quận huyện và tổ chức hành chính lớn.

Mong rằng với những thông tin hữu ích trên đây bạn sẽ dễ dàng nhận gửi thư từ, văn bản khi co mã định danh vị trí. Đừng quên truy cập top10vietnam.net để cập nhật thêm nhiều tin tức hữu ích nữa nhé.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button