Mã bưu điện Lạng Sơn là 25000 là số được gán bởi liên hiệp bưu chính viễn thông. Tuy nhiên nếu có nhu cầu gửi nhận bưu phẩm, hàng hóa, thư tại Lạng Sơn Zip Code/Postal Code phải cụ thể hơn để mang đến việc gửi hàng hóa, thư từ trở nên chính xác và nhanh chóng hơn.
Vậy làm thế nào để biết chính xác mã bưu điện Lạng Sơn từng bưu cục cụ thể hãy cùng top10vietnam.net theo dõi ngay sau đây nhé.
Mã bưu điện Lạng Sơn gồm 5 ký tự được gán từ 25000 – 25951 được phân bổ cho 1 thành phố và 10 huyện. Mỗi bưu cục sẽ được gán một mã bưu chính cụ thể để việc gửi nhận thư, hàng hóa dễ dàng hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng mã này để khai báo trên Internet khi có yêu cầu.
Cập nhật mã bưu điện Lạng Sơn 5 ký tự mới nhất
Mã bưu chính tỉnh Lạng Sơn có 5 ký tự, trong đó:
Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu điện các bưu cục trung tâm tỉnh Lạng Sơn
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn
25000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
25001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
25002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
25003
Ban Dân vận tỉnh ủy
25004
Ban Nội chính tỉnh ủy
25005
Đảng ủy khối cơ quan
25009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
25010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
25011
Báo Lạng Sơn
25016
Hội đồng nhân dân
25021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
25030
Tòa án nhân dân tỉnh
25035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
25036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
25040
Sở Công Thương
25041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
25042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
25043
Sở Ngoại vụ
25044
Sở Tài chính
25045
Sở Thông tin và Truyền thông
25046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
25047
Công an tỉnh
25049
Sở Nội vụ
25051
Sở Tư pháp
25052
Sở Giáo dục và Đào tạo
25053
Sở Giao thông vận tải
25054
Sở Khoa học và Công nghệ
25055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
25056
Sở Tài nguyên và Môi trường
25057
Sở Xây dựng
25058
Sở Y tế
25060
Bộ chỉ huy Quân sự
25061
Ban Dân tộc
25062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
25063
Thanh tra tỉnh
25064
Trường chính trị tỉnh
25065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
25066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
25067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
25070
Cục Thuế
25078
Cục Hải quan
25079
Cục Thống kê
25080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
25081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
25085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
25086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
25087
Liên đoàn Lao động tỉnh
25088
Hội Nông dân tỉnh
25089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
25090
Tỉnh Đoàn
25091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
25092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
25093
Mã bưu điện Lạng Sơn
Mã bưu chính thành phố Lạng Sơn
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn
25100
Thành ủy
25101
Hội đồng nhân dân
25102
Ủy ban nhân dân
25103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25104
P. Vĩnh Trại
25106
P. Đông Kinh
25107
P. Hoàng Văn Thụ
25108
X. Hoàng Đồng
25109
P. Tam Thanh
25110
P. Chi Lăng
25111
X. Quảng Lạc
25112
X. Mai Pha
25113
BCP. Lạng Sơn
25130
BC. Kỳ Lừa
25131
BC. Cửa Đông
25132
BC. Hệ 1 Lạng Sơn
25149
Mã bưu điện Lạng Sơn
Zip Code các bưu cục huyện Cao Lộc
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Cao Lộc
25150
Huyện ủy
25151
Hội đồng nhân dân
25152
Ủy ban nhân dân
25153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25154
TT. Cao Lộc
25156
X. Hợp Thành
25157
X. Hòa Cư
25158
X. Hải Yến
25159
X. Cao Lâu
25160
X. Lộc Yên
25161
X. Thanh Loà
25162
X. Bảo Lâm
25163
TT. Đồng Đăng
25164
X. Thạch Đạn
25165
X. Thụy Hùng
25166
X. Phú Xá
25167
X. Hồng Phong
25168
X. Bình Trung
25169
X. Song Giáp
25170
X. Xuân Long
25171
X. Tân Thành
25172
X. Yên Trạch
25173
X. Tân Liên
25174
X. Gia Cát
25175
X. Công Sơn
25176
X. Mẫu Sơn
25177
X. Xuất Lễ
25178
BCP. Cao Lộc
25185
BC. KCN Hợp Thành
25186
BC. Cổng Trắng
25187
BC. Hữu Nghị
25188
BC. Gia Cát
25189
Mã bưu điện Lạng Sơn
Postal Code huyện Văn Lãng
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Văn Lãng
25200
Huyện ủy
25201
Hội đồng nhân dân
25202
Ủy ban nhân dân
25203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25204
TT. Na Sầm
25206
X. An Hùng
25207
X. Thanh Long
25208
X. Thụy Hùng
25209
X. Trùng Khánh
25210
X. Tân Việt
25211
X. Trùng Quán
25212
X. Bắc La
25213
X. Hội Hoan
25214
X. Nam La
25215
X. Gia Miễn
25216
X. Tân Tác
25217
X. Tân Lang
25218
X. Thành Hòa
25219
X. Hoàng Việt
25220
X. Hồng Thái
25221
X. Nhạc Kỳ
25222
X. Hoàng Văn Thụ
25223
X. Tân Mỹ
25224
X. Tân Thanh
25225
BCP. Văn Lãng
25250
BC. Tân Thanh
25251
Mã bưu điện Lạng Sơn
Mã Zip các bưu cục huyện Tràng Định
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tràng Định
25300
Huyện ủy
25301
Hội đồng nhân dân
25302
Ủy ban nhân dân
25303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25304
TT. Thất Khê
25306
X. Đại Đồng
25307
X. Đội Cấn
25308
X. Quốc Khánh
25309
X. Tri Phương
25310
X. Chí Minh
25311
X. Vĩnh Tiến
25312
X. Khánh Long
25313
X. Đoàn Kết
25314
X. Cao Minh
25315
X. Tân Yên
25316
X. Tân Tiến
25317
X. Kim Đồng
25318
X. Chi Lăng
25319
X. Đề Thám
25320
X. Bắc Ái
25321
X. Hùng Sơn
25322
X. Kháng Chiến
25323
X. Hùng Việt
25324
X. Quốc Việt
25325
X. Đào Viên
25326
X. Trung Thành
25327
X. Tân Minh
25328
BCP. Tràng Định
25350
BC. Quốc Khánh
25351
BC. Bình Độ
25352
Mã bưu điện Lạng Sơn
Postal Code các bưu cục huyện Bình Gia
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Bình Gia
25400
Huyện ủy
25401
Hội đồng nhân dân
25402
Ủy ban nhân dân
25403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25404
TT. Bình Gia
25406
X. Tô Hiệu
25407
X. Minh Khai
25408
X. Hồng Phong
25409
X. Hoa Thám
25410
X. Hưng Đạo
25411
X. Vĩnh Yên
25412
X. Quý Hòa
25413
X. Yên Lỗ
25414
X. Quang Trung
25415
X. Thiện Thuật
25416
X. Thiện Hòa
25417
X. Thiện Long
25418
X. Tân Hòa
25419
X. Hòa Bình
25420
X. Mông Ân
25421
X. Hoàng Văn Thụ
25422
X. Tân Văn
25423
X. Hồng Thái
25424
X. Bình La
25425
BCP. Bình Gia
25430
BC. Bình Gia Phố
25431
BC. Văn Mịch
25432
BC. Pác Khuông
25433
Mã bưu điện Lạng Sơn
Mã bưu điện các bưu cục huyện Bắc Sơn
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn
25450
Huyện ủy
25451
Hội đồng nhân dân
25452
Ủy ban nhân dân
25453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25454
TT. Bắc Sơn
25456
X. Quỳnh Sơn
25457
X. Long Đống
25458
X. Vạn Thủy
25459
X. Đồng Ý
25460
X. Tân Lập
25461
X. Vũ Sơn
25462
X. Tân Tri
25463
X. Chiến Thắng
25464
X. Vũ Lễ
25465
X. Tân Thành
25466
X. Nhất Tiến
25467
X. Nhất Hòa
25468
X. Tân Hương
25469
X. Vũ Lăng
25470
X. Chiêu Vũ
25471
X. Hữu Vĩnh
25472
X. Bắc Sơn
25473
X. Hưng Vũ
25474
X. Trấn Yên
25475
BCP. Bắc Sơn
25485
BC. Ngả Hai
25486
BC. Mỏ Nhài
25487
Mã bưu điện Lạng Sơn
Mã bưu chính huyện Văn Quang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Văn Quan
25500
Huyện ủy
25501
Hội đồng nhân dân
25502
Ủy ban nhân dân
25503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25504
TT. Văn Quan
25506
X. Vĩnh Lại
25507
X. Song Giang
25508
X. Trấn Ninh
25509
X. Phú Mỹ
25510
X. Việt Yên
25511
X. Vân Mộng
25512
X. Hòa Bình
25513
X. Tú Xuyên
25514
X. Lương Năng
25515
X. Tri Lễ
25516
X. Hữu Lễ
25517
X. Yên Phúc
25518
X. Bình Phúc
25519
X. Xuân Mai
25520
X. Tràng Sơn
25521
X. Tràng Phái
25522
X. Tân Đoàn
25523
X. Tràng Các
25524
X. Đồng Giáp
25525
X. Khánh Khê
25526
X. Chu Túc
25527
X. Đại An
25528
X. Văn An
25529
BCP. Văn Quan
25550
BC. Chợ Bãi
25551
BC. Văn An
25552
Mã bưu điện Lạng Sơn
Mã bưu chính các bưu cục huyện Hữu Lũng
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng
25600
Huyện ủy
25601
Hội đồng nhân dân
25602
Ủy ban nhân dân
25603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25604
TT. Hữu Lũng
25606
X. Đồng Tân
25607
X. Cai Kinh
25608
X. Yên Sơn
25609
X. Hữu Liên
25610
X. Yên Thịnh
25611
X. Hòa Bình
25612
X. Yên Bình
25613
X. Quyết Thắng
25614
X. Thiện Kỵ
25615
X. Tân Lập
25616
X. Thanh Sơn
25617
X. Đồng Tiến
25618
X. Vân Nham
25619
X. Đô Lương
25620
X. Minh Tiến
25621
X. Yên Vượng
25622
X. Nhật Tiến
25623
X. Minh Sơn
25624
X. Sơn Hà
25625
X. Minh Hòa
25626
X. Hồ Sơn
25627
X. Hòa Thắng
25628
X. Tân Thành
25629
X. Hòa Sơn
25630
X. Hòa Lạc
25631
BCP. Hữu Lũng
25650
BC. Vân Nham
25651
BC. Bến Lường
25652
Mã bưu điện Lạng Sơn
Zip code huyện Chi Lăng
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Chi Lăng
25700
Huyện ủy
25701
Hội đồng nhân dân
25702
Ủy ban nhân dân
25703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25704
TT. Đồng Mỏ
25706
X. Mai Sao
25707
X. Thượng Cường
25708
X. Gia Lộc
25709
X. Bằng Hữu
25710
X. Bằng Mạc
25711
X. Vạn Linh
25712
X. Y Tịch
25713
TT. Chi Lăng
25714
X. Chi Lăng
25715
X. Hòa Bình
25716
X. Quang Lang
25717
X. Quan Sơn
25718
X. Nhân Lý
25719
X. Lâm Sơn
25720
X. Hữu Kiên
25721
X. Liên Sơn
25722
X. Bắc Thủy
25723
X. Vân Thủy
25724
X. Chiến Thắng
25725
X. Vân An
25726
BCP. Chi Lăng
25750
BC. Đồng Bành
25751
BC. Sông Hóa
25752
Mã bưu điện Lạng Sơn
Postal Code các bưu cục huyện Lộc Bình
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Lộc Bình
25800
Huyện ủy
25801
Hội đồng nhân dân
25802
Ủy ban nhân dân
25803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25804
TT. Lộc Bình
25806
X. Hữu Khánh
25807
X. Yên Khoái
25808
X. Mẫu Sơn
25809
X. Xuân Lễ
25810
X. Bằng Khánh
25811
X. Xuân Mãn
25812
X. Đồng Bục
25813
X. Lục Thôn
25814
X. Như Khuê
25815
X. Vân Mộng
25816
X. Xuân Tình
25817
X. Hiệp Hạ
25818
X. Minh Phát
25819
X. Hữu Lân
25820
X. Xuân Dương
25821
X. Ái Quốc
25822
X. Nam Quan
25823
X. Đông Quan
25824
X. Nhượng Bạn
25825
X. Quan Bản
25826
TT. Na Dương
25827
X. Lợi Bác
25828
X. Sàn Viên
25829
X. Tú Đoạn
25830
X. Khuất Xá
25831
X. Tĩnh Bắc
25832
X. Tam Gia
25833
X. Tú Mịch
25834
BCP. Lộc Bình
25850
BC. Na Dương
25851
Mã bưu điện Lạng Sơn
Mã bưu điện các bưu cục huyện Đình Lập
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Đình Lập
25900
Huyện ủy
25901
Hội đồng nhân dân
25902
Ủy ban nhân dân
25903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
25904
TT. Đình Lập
25906
X. Kiên Mộc
25907
X. Bắc Xa
25908
X. Bính Xá
25909
X. Đình Lập
25910
X. Thái Bình
25911
TT. Nông Trường Thái Bình
25912
X. Cường Lợi
25913
X. Lâm Ca
25914
X. Đồng Thắng
25915
X. Bắc Lãng
25916
X. Châu Sơn
25917
BCP. Đình Lập
25950
BC. Lâm Thái
25951
Mã bưu điện Lạng Sơn
Trên đây là danh sách các mã bưu điện Lạng Sơn tại 1 thành phố và 10 huyện. Hy vọng rằng qua những thông tin hữu ích này, bạn có thể dễ dàng thực hiện chuyển, nhận bưu phẩm, hàng hóa, thư tư.
Đừng quên truy cập top10vietnam.net thường xuyên để cập nhật nhiều kiến thức hữu ích nhé.