Blog

Mã Bưu Điện Lai Châu – Mã Zip/Postal Code Các Bưu Cục Tỉnh Lai Châu

Theo quy định mới, mã bưu chính các bưu cục tại các tỉnh/thành phố tại Việt Nam phải thay đổi từ 6 số sang 5 số. Trong đó, mã bưu điện Lai Châu cũng sẽ được thay đổi thành 30000.

Tuy nhiên, ở mỗi bưu cục tại Lai Châu sẽ được gán một mã bưu cục riêng, vì thế để quá trình giao nhận hàng hóa/bưu kiện không bị thất lạc bạn cần ghi đúng mã bưu chính của từng bưu cục tại tỉnh Lai Châu.

Tại tỉnh Lai Châu hiện đang có 8 thành phố/huyện khác nhau, bao gồm: thành phố Lai Châu, huyện Tam Đường, huyện Phong Thổ, huyện Mường Tè, huyện Nậm Nhùn, huyện Sìn Hồ, huyện Tân Uyên, huyện Than Uyên.

Thông tin về các mã bưu điện Lai Châu được cập nhật mới nhất sẽ được top10vietnam.net gửi đến bạn ngay sau đây.

mã bưu điện Lai Châu
mã bưu điện Lai Châu

Cập nhật mới mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Lai Châu

Mã bưu cục tại Lai Châu bao gồm 5 số khác nhau, và không bị trùng lặp. Nhìn vào mã của các bưu cục bạn sẽ xác định rõ được vị trí của bưu cục đó là ở đâu, thuộc tỉnh/thành nào tại Việt Nam. Việc gán mã cho từng bưu cục sẽ giúp cho quá trình chuyển phát hàng hóa nhanh chóng hơn.

Mã bưu điện của các trung tâm hành chính tại Lai Châu

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu30000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy30001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy30002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy30003
5Ban Dân vận tỉnh ủy30004
6Ban Nội chính tỉnh ủy30005
7Đảng ủy khối cơ quan30009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy30010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp30011
10Báo Lai Châu30016
11Hội đồng nhân dân30021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội30030
13Tòa án nhân dân tỉnh30035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh30036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân30040
16Sở Công Thương30041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư30042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội30043
19Sở Ngoại vụ30044
20Sở Tài chính30045
21Sở Thông tin và Truyền thông30046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch30047
23Công an tỉnh30049
24Sở Nội vụ30051
25Sở Tư pháp30052
26Sở Giáo dục và Đào tạo30053
27Sở Giao thông vận tải30054
28Sở Khoa học và Công nghệ30055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn30056
30Sở Tài nguyên và Môi trường30057
31Sở Xây dựng30058
32Sở Y tế30060
33Bộ chỉ huy Quân sự30061
34Ban Dân tộc30062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh30063
36Thanh tra tỉnh30064
37Trường chính trị tỉnh30065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam30066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh30067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh30070
41Cục Thuế30078
42Cục Hải quan30079
43Cục Thống kê30080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh30081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật30085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị30086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật30087
48Liên đoàn Lao động tỉnh30088
49Hội Nông dân tỉnh30089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh30090
51Tỉnh Đoàn30091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh30092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh30093
mã bưu điện Lai Châu

Mã bưu chính tại thành phố Lai Châu

1BC. Trung tâm thành phố Lai Châu30100
2Thành ủy30101
3Hội đồng nhân dân30102
4Ủy ban nhân dân30103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30104
6P. Quyết Tiến30106
7P. Quyết Thắng30107
8X. Nậm Loỏng30108
9P. Đoàn Kết30109
10P. Tân Phong30110
11P. Đông Phong30111
12X. San Thàng30112
13BCP. Lai Châu30150
13BC. KHL Lai Châu30150
13BC. Đoàn Kết30150
13BC. Hệ 1 Lai Châu30199
mã bưu điện Lai Châu

Mã bưu điện các bưu cục tại huyện Tam Đường – Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Tam Đường30200
2Huyện ủy30201
3Hội đồng nhân dân30202
4Ủy ban nhân dân30203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30204
6TT. Tam Đường30206
7X. Bình Lư30207
8X. Sơn Bình30208
9X. Hồ Thầu30209
10X. Giang Ma30210
11X. Tả Lèng30211
12X. Thèn Sin30212
13X. Sùng Phài30213
14X. Nùng Nàng30214
15X. Bản Giang30215
16X. Bản Hon30216
17X. Khun Há30217
18X. Nà Tăm30218
19X. Bản Bo30219
20BCP. Tam Đường30250
21BC. Hồ Thầu30251
mã bưu điện Lai Châu

Mã Zip Code huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Phong Thổ30300
2Huyện ủy30301
3Hội đồng nhân dân30302
4Ủy ban nhân dân30303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30304
6TT. Phong Thổ30306
7X. Khổng Lào30307
8X. Bản Lang30308
9X. Dào San30309
10X. Tông Qua Lìn30310
11X. Pa Vây Sử30311
12X. Mồ Sì San30312
13X. Sì Lờ Lầu30313
14X. Ma Li Chải30314
15X. Vàng Ma Chải30315
16X. Mù Sang30316
17X. Ma Ly Pho30317
18X. Hoang Thèn30318
19X. Huổi Luông30319
20X. Mường So30320
21X. Lả Nhì Thàng30321
22X. Nậm Xe30322
23X. Sin Suối Hồ30323
24BCP. Phong Thổ30350
25BC. Mường So30351
mã bưu điện Lai Châu

Mã bưu điện huyện Mường Tè – Tỉnh Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Mường Tè30400
2Huyện ủy30401
3Hội đồng nhân dân30402
4Ủy ban nhân dân30403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30404
6TT. Mường Tè30406
7X. Bun Nưa30407
8X. Pa Vệ Sử30408
9X. Pa Ủ30409
10X. Tá Bạ30410
11X. Thu Lũm30411
12X. Ka Lăng30412
13X. Mù Cả30413
14X. Mường Tè30414
15X. Nậm Khao30415
16X. Bun Tở30416
17X. Tà Tổng30417
18X. Kan Hồ30418
19X. Vàng San30419
20BCP. Mường Tè30450
mã bưu điện Lai Châu

Mã bưu cục huyện Nậm Nhùn – Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn30500
2Huyện ủy30501
3Hội đồng nhân dân30502
4Ủy ban nhân dân30503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30504
6TT. Nậm Nhùn30506
7X. Nậm Hàng30507
8X. Pú Đao30508
9X. Nậm Pì30509
10X. Trung Chải30510
11X. Nậm Ban30511
12X. Hua Bum30512
13X. Mường Mô30513
14X. Nậm Chà30514
15X. Nậm Manh30515
16X. Lê Lợi30516
17BCP. Nậm Nhùn30550
mã bưu điện Lai Châu

Mã bưu điện huyện Sìn Hồ tại tỉnh Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ30600
2Huyện ủy30601
3Hội đồng nhân dân30602
4Ủy ban nhân dân30603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30604
6TT. Sìn Hồ30606
7X. Phăng Sô Lin30607
8X. Ma Quai30608
9X. Phìn Hồ30609
10X. Pa Tần30610
11X. Hồng Thu30611
12X. Tả Phìn30612
13X. Sà Dề Phìn30613
14X. Tả Ngảo30614
15X. Làng Mô30615
16X. Chăn Nưa30616
17X. Tủa Sín Chải30617
18X. Nậm Mạ30618
19X. Nậm Cha30619
20X. Căn Co30620
21X. Nậm Hăn30621
22X. Nậm Cuổi30622
23X. Noong Hẻo30623
24X. Pu Sam Cáp30624
25X. Pa Khóa30625
26X. Nậm Tăm30626
27X. Lùng Thàng30627
28BCP. Sìn Hồ30650
29BC. Nậm Tăm30651
mã bưu điện Lai Châu

Mã Zip/Postal Code huyện Tân Uyên – Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Tân Uyên30700
2Huyện ủy30701
3Hội đồng nhân dân30702
4Ủy ban nhân dân30703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30704
6TT. Tân Uyên30706
7X. Phúc Khoa30707
8X. Mường Khoa30708
9X. Thân Thuộc30709
10X. Nậm Cần30710
11X. Nậm Sỏ30711
12X. Tà Mít30712
13X. Pắc Ta30713
14X. Hố Mít30714
15X. Trung Đồng30715
16BCP. Tân Uyên30750
mã bưu điện Lai Châu

Mã Zip Code huyện Than Uyên – Lai Châu

1BC. Trung tâm huyện Than Uyên30800
2Huyện ủy30801
3Hội đồng nhân dân30802
4Ủy ban nhân dân30803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30804
6TT. Than Uyên30806
7X. Mường Than30807
8X. Phúc Than30808
9X. Mường Mít30809
10X. Mường Cang30810
11X. Pha Mu30811
12X. Tà Hừa30812
13X. Tà Gia30813
14X. Khoen On30814
15X. Tà Mung30815
16X. Mường Kim30816
17X. Hua Nà30817
18BCP. Than Uyên30850
mã bưu điện Lai Châu

Vừa rồi là thông tin các mã bưu điện Lai Châu, mã Zip/Postal Code các bưu cục tại Lai Châu được top10vietnam.net cập nhật mới nhất.

Mã bưu điện là dãy mã không trùng lặp và hoàn toàn khác nhau, vì thế bạn hãy lưu ý ghi đúng mã bưu điện Lai Châu trên thông tin vận chuyển hàng hóa nhé!

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button