Mã bưu điện Bình Dương được gán mã 75000 và mỗi bưu cục thuộc quận huyện ở Bình Dương sẽ được gán mã riêng biệt để định danh vị trí chính xác.
Việc nhận thư, hàng hóa tại Bình Dương sẽ đến đúng địa chỉ và chính xác hơn nếu nhập đúng mã Zip/ Postal Code bưu cục tỉnh Bình Dương.
Và để bạn có thông tin chi tiết hơn về mã bưu điện Bình Dương hãy cùng top10vietnam.net theo dõi ngay sau đây nhé.
Bình Dương hiện có 3 thành phố, 2 thị xã, 4 huyện, toàn tỉnh Bình Dương có 261 đối tượng được gán mã Zip/Postal Code từ 75000 – 75998. Vậy mã bưu cục Bình Dương ở thành phố, huyện, thị xã như thế nào, hãy cùng tìm hiểu nhé.
Cập nhật mã bưu điện Bình Dương – Mã bưu chính các bưu cục tỉnh Bình Dương
Mã Zip code tỉnh Bình Dương gồm có 5 ký tự, ý nghĩa của các ký tự cụ thể như sau:
Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu điện các bưu cục Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BCP. Thủ Dầu Một
75150
BCP. Phú Hòa
75151
BC. KHL Thủ Dầu Một
75152
BC. Phú Cường
75153
BC. Phú Thọ
75154
BC. Phú Mỹ
75155
BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương
75156
BC. Tương Bình Hiệp
75157
BC. HCC Bình Dương
75198
BC. Hệ 1 Bình Dương
75199
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã Postal Code các bưu cục tỉnh Bình Dương tại thị xã Thuận An
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BCP. Thuận An
75250
BCP. Thuận Giao
75251
BCP. KCN Vsip
75252
BC. KHL Thuận An
75253
BC. KCN Vsip
75254
BC. Đồng An
75255
BC. An Phú
75256
BC. Bình Chuẩn
75257
BC. Bình Chuẩn 2
75258
BC. Thuận Giao
75259
BC. HCC Thuận An
75298
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã Zipcode bưu cụ thị xã Dĩ An – Tỉnh Bình Dương
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Dĩ An
75300
BCP. Dĩ An
75350
BCP. Bình An
75351
BCP. Tân Đông Hiệp
75352
BC. KHL Dĩ An
75353
BC. Bình Minh
75354
BC. Song Thần
75355
BC. Bình An
75356
BC. Tân Đông Hiệp
75357
BC. Tân Bình
75358
BC. HCC Dĩ An
75398
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã bưu chính các bưu cục thị xã Tân Uyên – Bình Dương
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên
75400
BCP. Tân Uyên
75450
BC. KHL Tân Uyên
75451
BC. Hội Nghĩa
75452
BC. Tân Vĩnh Hiệp
75453
BC. Khánh Bình
75454
BC. Tân Phước Khánh
75455
BC. Tân Ba
75456
BC. HCC Tân Uyên
75498
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã bưu điện bưu cục thị xã Bến Cát – Bình Dương
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Bến Cát
75900
BCP. Bến Cát
75950
BCP. Mỹ Phước 3
75951
BC. KHL Bến Cát
75952
BC. KCN Mỹ Phước
75953
BC. KCN Mỹ Phước 2
75954
BC. KCN Mỹ Phước 3
75955
BC. Phú An
75956
BC. Sở Sao
75957
BC. Chánh Phú Hòa
75958
BC. HCC Bến Cát
75998
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã bưu chính tỉnh Bình Dương – Huyện Bắc Tân Uyên
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên
75500
BCP. Bắc Tân Uyên
75550
BC. Bình Mỹ
75551
BC. Lạc An
75552
BC. HCC Bắc Tân Uyên
75598
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã ưu điện các bưu cục huyện Phú Giáo – Bình Dương
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Phú Giáo
75600
BCP. Phú Giáo
75650
BC. An Bình
75651
BC. Phước Hòa
75652
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã Zip/Postal Code bưu cục huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng
75700
BCP. Bàu Bàng
75750
BC. Lai Uyên
75751
BC. Long Nguyên
75752
BC. Hưng Hòa
75753
BC. HCC Bàu Bàng
75798
Mã Bưu Điện Bình Dương
Mã Postal Code tỉnh Bình Dương các bưu cục huyện Dầu Tiếng
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng
75800
BCP. Dầu Tiếng
75850
BC. Thanh Tuyền
75851
BC. An Lập
75852
BC. Long Hòa
75853
BC. Minh Tân
75854
BC. Minh Hòa
75855
BĐVHX Cần Nôm
75856
BC. HCC Dầu Tiếng
75898
Mã Bưu Điện Bình Dương
Trên đây là thông tin chi tiết các mã bưu điện tỉnh Bình Dương được chia sẽ bởi top10vietnam.net.
Hy vọng với những thông tin hữu ích này, bạn có thể dễ dàng nhận thư, hàng hóa nhanh chóng hơn, chính xác hơn vì có mã định danh vị trí địa lý Zip/Postal Code Bình Dương.