Bắc Giang là một tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc Việt Nam, mã bưu điện Bắc Giang là 26000 và ở các thành phố, huyện phân cấp dưới sẽ được gán mã phân cấp khác.
Mã bưu điện Bắc Giang được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, hỗ trợ cho việc nhận thư, bưu phẩm, hàng hóa hay dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng yêu cầu mã này.
Mã bưu chính Bắc Giang – Mã Zip/Code Postal Bắc Giang mới nhất gồm 5 ký tự được gán từ 26000 – 26952. Mỗi mã gán dùng để định danh vị trí địa lý.
Ngay bây giờ hãy cùng top10vietnam.net tìm hiểu chi tiết về mã bưu điện Bắc Giang mới nhất qua nội dung bài viết dưới đây nhé.
Cập nhật mã bưu điện tỉnh Bắc Giang mới nhất
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Bắc Giang có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu chính trung tâm tỉnh Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang
26000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
26001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
26002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
26003
Ban Dân vận tỉnh ủy
26004
Ban Nội chính tỉnh ủy
26005
Đảng ủy khối cơ quan
26009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
26010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
26011
Báo Bắc Giang
26016
Hội đồng nhân dân
26021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
26030
Tòa án nhân dân tỉnh
26035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
26036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
26040
Sở Công Thương
26041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
26042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
26043
Sở Ngoại vụ
26044
Sở Tài chính
26045
Sở Thông tin và Truyền thông
26046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
26047
Công an tỉnh
26049
Sở Nội vụ
26051
Sở Tư pháp
26052
Sở Giáo dục và Đào tạo
26053
Sở Giao thông vận tải
26054
Sở Khoa học và Công nghệ
26055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
26056
Sở Tài nguyên và Môi trường
26057
Sở Xây dựng
26058
Sở Y tế
26060
Bộ chỉ huy Quân sự
26061
Ban Dân tộc
26062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
26063
Thanh tra tỉnh
26064
Trường chính trị tỉnh
26065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
26066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
26067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
26070
Cục Thuế
26078
Cục Hải quan
26079
Cục Thống kê
26080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
26081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
26085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
26086
Hội Văn học nghệ thuật
26087
Liên đoàn Lao động tỉnh
26088
Hội Nông dân tỉnh
26089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
26090
Tỉnh Đoàn
26091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
26092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
26093
mã bưu điện Bắc Giang
Mã Zip code bưu cục thành phố Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang
26100
Thành ủy
26101
Hội đồng nhân dân
26102
Ủy ban nhân dân
26103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26104
P. Trần Phú
26106
P. Ngô Quyền
26107
P. Xương Giang
26108
P. Thọ Xương
26109
P. Trần Nguyên Hãn
26110
P. Mỹ Độ
26111
X. Song Mai
26112
P. Đa Mai
26113
X. Tân Mỹ
26114
X. Song Khê
26115
X. Đồng Sơn
26116
X. Tân Tiến
26117
P. Lê Lợi
26118
P. Hoàng Văn Thụ
26119
P. Dĩnh Kế
26120
X. Dĩnh Trì
26121
BCP. Bắc Giang
26130
BC. Dĩnh Kế
26131
BC. Nguyễn Văn Cừ
26132
BC. Xương Giang
26133
BC. HCC Bắc Giang
26148
BC. Hệ 1 Bắc Giang
26149
mã bưu điện Bắc Giang
Mã Postal Code huyện Yên Việt
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Việt Yên
26150
Huyện ủy
26151
Hội đồng nhân dân
26152
Ủy ban nhân dân
26153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26154
TT. Bích Động
26156
X. Nghĩa Trung
26157
X. Minh Đức
26158
X. Thượng Lan
26159
X. Việt Tiến
26160
X. Hương Mai
26161
X. Tự Lạn
26162
X. Bích Sơn
26163
X. Trung Sơn
26164
X. Tiên Sơn
26165
X. Vân Hà
26166
X. Ninh Sơn
26167
X. Quảng Minh
26168
TT. Nếnh
26169
X. Quang Châu
26170
X. Vân Trung
26171
X. Hoàng Ninh
26172
X. Tăng Tiến
26173
X. Hồng Thái
26174
BCP. Việt Yên
26180
BC. KCN Đình Trám
26181
BC. Sen Hồ
26182
BC. Hồng Thái
26183
mã bưu điện Bắc Giang
Mã bưu chính huyện Yên Dũng – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Yên Dũng
26200
Huyện ủy
26201
Hội đồng nhân dân
26202
Ủy ban nhân dân
26203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26204
TT. Neo
26206
X. Cảnh Thụy
26207
X. Tiến Dũng
26208
X. Lãng Sơn
26209
X. Đức Giang
26210
X. Trí Yên
26211
X. Quỳnh Sơn
26212
X. Lão Hộ
26213
X. Tân An
26214
TT. Tân Dân
26215
X. Hương Gián
26216
X. Xuân Phú
26217
X. Tân Liễu
26218
X. Tiền Phong
26219
X. Nội Hoàng
26220
X. Yên Lư
26221
X. Nham Sơn
26222
X. Thắng Cương
26223
X. Tư Mại
26224
X. Đồng Phúc
26225
X. Đồng Việt
26226
BCP. Yên Dũng
26250
BC. Nham Biền
26251
BC. Thanh Vân
26252
BC. Chợ Quỳnh
26253
BC. Tân Dân
26254
mã bưu điện Bắc Giang
Mã bưu chính huyện Lục Nam – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Lục Nam
26300
Huyện ủy
26301
Hội đồng nhân dân
26302
Ủy ban nhân dân
26303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26304
TT. Đồi Ngô
26306
X. Tiên Hưng
26307
X. Tiên Nha
26308
X. Đông Hưng
26309
X. Đông Phú
26310
X. Tam Dị
26311
X. Bảo Sơn
26312
X. Bảo Đài
26313
X. Thanh Lâm
26314
X. Phương Sơn
26315
X. Chu Điện
26316
X. Lan Mẫu
26317
X. Yên Sơn
26318
X. Vũ Xá
26319
X. Đan Hội
26320
X. Cẩm Lý
26321
X. Bắc Lũng
26322
X. Khám Lạng
26323
X. Huyền Sơn
26324
TT. Lục Nam
26325
X. Cương Sơn
26326
X. Nghĩa Phương
26327
X. Trường Giang
26328
X. Vô Tranh
26329
X. Trường Sơn
26330
X. Bình Sơn
26331
X. Lục Sơn
26332
BCP. Lục Nam
26350
BC. Chợ Sàn
26351
BC. Suối Mỡ
26352
mã bưu điện Bắc Giang
Zipcode/ Postal Code huyện Sơn Động – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Sơn Động
26400
Huyện ủy
26401
Hội đồng nhân dân
26402
Ủy ban nhân dân
26403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26404
TT. An Châu
26406
X. An Lập
26407
X. Lệ Viễn
26408
X. Vĩnh Khương
26409
X. Vân Sơn
26410
X. Hữu Sản
26411
X. Thạch Sơn
26412
X. Phúc Thắng
26413
X. Quế Sơn
26414
X. Chiên Sơn
26415
X. Giáo Liêm
26416
X. Cẩm Đàn
26417
X. Yên Định
26418
X. An Bá
26419
X. An Châu
26420
X. An Lạc
26421
X. Dương Hưu
26422
X. Long Sơn
26423
X. Bồng Am
26424
X. Tuấn Đạo
26425
X. Tuấn Mậu
26426
TT. Thanh Sơn
26427
X. Thanh Luận
26428
BCP. Sơn Động
26450
ĐBĐVHX Đồng Rì
26451
mã bưu điện Bắc Giang
Mã bưu chính huyện Lục Ngạn
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn
26500
Huyện ủy
26501
Hội đồng nhân dân
26502
Ủy ban nhân dân
26503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26504
TT. Chũ
26506
X. Phì Điền
26507
X. Nghĩa Hồ
26508
X. Tân Quang
26509
X. Đồng Cốc
26510
X. Tân Hoa
26511
X. Biển Động
26512
X. Kim Sơn
26513
X. Xa Lý
26514
X. Phong Minh
26515
X. Phong Vân
26516
X. Tân Sơn
26517
X. Cấm Sơn
26518
X. Sơn Hải
26519
X. Hộ Đáp
26520
X. Biên Sơn
26521
X. Giáp Sơn
26522
X. Hồng Giang
26523
X. Thanh Hải
26524
X. Kiên Thành
26525
X. Kiên Lao
26526
X. Quý Sơn
26527
X. Trù Hựu
26528
X. Nam Dương
26529
X. Mỹ An
26530
X. Phượng Sơn
26531
X. Tân Mộc
26532
X. Tân Lập
26533
X. Đèo Gia
26534
X. Phú Nhuận
26535
BCP. Lục Ngạn
26550
BC. Biển Động
26551
BC. Phố Kim
26552
BC. Đình Kim
26553
mã bưu điện Bắc Giang
Mã bưu chính huyện Lạng Giang – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Lạng Giang
26600
Huyện ủy
26601
Hội đồng nhân dân
26602
Ủy ban nhân dân
26603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26604
TT. Vôi
26606
X. Yên Mỹ
26607
X. Tân Hưng
26608
X. Hương Sơn
26609
TT. Kép
26610
X. Quang Thịnh
26611
X. Nghĩa Hòa
26612
X. Nghĩa Hưng
26613
X. Đào Mỹ
26614
X. An Hà
26615
X. Tân Thịnh
26616
X. Hương Lạc
26617
X. Tiên Lục
26618
X. Mỹ Hà
26619
X. Dương Đức
26620
X. Tân Thanh
26621
X. Mỹ Thái
26622
X. Xuân Hương
26623
X. Phi Mô
26624
X. Xương Lâm
26625
X. Tân Dĩnh
26626
X. Thái Đào
26627
X. Đại Lâm
26628
BCP. Lạng Giang
26650
BC. Kép
26651
BC. Quang Thịnh
26652
BC. Phố Giỏ
26653
ĐBĐVHX Nông Trường Cam
26654
mã bưu điện Bắc Giang
Zipcode bưu cục huyện Yên Thế – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Yên Thế
26700
Huyện ủy
26701
Hội đồng nhân dân
26702
Ủy ban nhân dân
26703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26704
TT. Cầu Gồ
26706
X. Đồng Tâm
26707
X. Hồng Kỳ
26708
X. Đồng Hưu
26709
X. Đồng Vương
26710
X. Đồng Tiến
26711
X. Canh Nậu
26712
X. Xuân Lương
26713
X. Tam Tiến
26714
X. Tam Hiệp
26715
X. Tiến Thắng
26716
X. An Thượng
26717
X. Tân Hiệp
26718
X. Phồn Xương
26719
X. Đồng Lạc
26720
X. Tân Sỏi
26721
X. Bố Hạ
26722
TT. Bố Hạ
26723
X. Đồng Kỳ
26724
X. Hương Vĩ
26725
X. Đông Sơn
26726
BCP. Yên Thế
26750
BC. Mỏ Trạng
26751
BC. Bố Hạ
26752
mã bưu điện Bắc Giang
Mã Postal Code huyện Tân Yên – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tân Yên
26800
Huyện ủy
26801
Hội đồng nhân dân
26802
Ủy ban nhân dân
26803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26804
TT. Cao Thượng
26806
X. Cao Thượng
26807
X. Hợp Đức
26808
X. Phúc Hòa
26809
X. Tân Trung
26810
TT. Nhã Nam
26811
X. Nhã Nam
26812
X. Lan Giới
26813
X. Đại Hóa
26814
X. Quang Tiến
26815
X. An Dương
26816
X. Liên Sơn
26817
X. Cao Xá
26818
X. Ngọc Châu
26819
X. Song Vân
26820
X. Lam Cốt
26821
X. Phúc Sơn
26822
X. Việt Ngọc
26823
X. Ngọc Vân
26824
X. Ngọc Thiện
26825
X. Ngọc Lý
26826
X. Việt Lập
26827
X. Quế Nham
26828
X. Liên Chung
26829
BCP. Tân Yên
26850
BC. Nhã Nam
26851
BC. Phúc Sơn
26852
BC. Kim Tràng
26853
BC. Quảng Phúc
26854
mã bưu điện Bắc Giang
Mã bưu chính huyện Hiệp Hòa – Bắc Giang
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa
26900
Huyện ủy
26901
Hội đồng nhân dân
26902
Ủy ban nhân dân
26903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
26904
TT. Thắng
26906
X. Ngọc Sơn
26907
X. Hoàng Thanh
26908
X. Hoàng Lương
26909
X. Thanh Vân
26910
X. Đồng Tân
26911
X. Hoàng Vân
26912
X. Hoàng An
26913
X. Đức Thắng
26914
X. Thái Sơn
26915
X. Hòa Sơn
26916
X. Quang Minh
26917
X. Hùng Sơn
26918
X. Đại Thành
26919
X. Hợp Thịnh
26920
X. Thường Thắng
26921
X. Danh Thắng
26922
X. Mai Trung
26923
X. Xuân Cẩm
26924
X. Bắc Lý
26925
X. Hương Lâm
26926
X. Mai Đình
26927
X. Châu Minh
26928
X. Đông Lỗ
26929
X. Đoan Bái
26930
X. Lương Phong
26931
BCP. Hiệp Hòa
26950
BC. Phố Hoa
26951
BĐVHX Bách Nhẫn
26952
mã bưu điện Bắc Giang
Trên đây là danh sách các mã bưu điện Bắc Giang gồm 1 thành phố và 9 huyện. Hy vọng rằng với danh sách trên bạn có thể thực hiện việc nhận thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc định danh vị trí địa lý chính xác hơn trên mạng.
Đừng quên truy cập top10vietnam.net thường xuyên để cập nhật thật nhiều thông tin hữu ích nhé.