Theo quy định mới của Bộ Thông Tin và Truyền Thông, mã bưu chính của các tỉnh/thành phố tại Việt Nam 6 số như trước đây sẽ được điều chỉnh lại thành 5 số. Và tất nhiên, mã bưu điện An Giang cũng được thay đổi theo.
Mã bưu cục chung của tỉnh An Giang là 90000. Mỗi bưu cực vận chuyển hàng tại An Giang cũng được gán một mã riêng biệt.
Các mã Zip/ Postal Code các bưu cục tỉnh An Giang được phân theo từng huyện khác nhau. Và đây là mã số duy nhất không bị trùng lặp.
Vì thế, bạn hãy lưu ý thật kỹ mã bưu điện An Giang để gán mã vào bưu phẩm cho thật chính xác, tránh tình trạng bị thất lạc hàng nhé! Cùng top10vietnam tìm hiểu ngay nhé !
Tìm hiểu ý nghĩa về mã bưu điện An Giang
Như đã đề cập ở trên, mã bưu điện An Giang đã được điều chỉnh từ 6 chữ số thành 5 chữ số. Trong đó ý nghĩa của từng chữ số mã bưu cục tại An Giang như:
Hai ký tự đầu tiên nhằm để xác định tỉnh, hay thành phố trực thuộc Trung Ương.
Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên để xác định quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
Năm ký tự xác định đối tượng được gán mã bưu chính quốc gia.
Cập nhật mới và đầy đủ mã Zip/Postal Code các bưu cục tại tỉnh An Giang
Tính đến thời điểm hiện tại, tại An Giang bao gồm 2 thành phố và 9 huyện. Mỗi bưu cục tại đây sẽ được gán vào một mã số khác nhau, trong đó cụ thể như sau:
Mã bưu điện thành phố Long Xuyên
1
BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên
90100
2
Thành ủy
90101
3
Hội đồng nhân dân
90102
4
Ủy ban nhân dân
90103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90104
6
P. Mỹ Long
90106
7
P. Mỹ Bình
90107
8
P. Mỹ Xuyên
90108
9
P. Mỹ Phước
90109
10
P. Mỹ Quý
90110
11
X. Mỹ Hoà Hưng
90111
12
P. Bình Đức
90112
13
P. Bình Khánh
90113
14
X. Mỹ Khánh
90114
15
P. Mỹ Hòa
90115
16
P. Đông Xuyên
90116
17
P. Mỹ Thới
90117
18
P. Mỹ Thạnh
90118
19
BCP. Long Xuyên
90150
20
BC. Mỹ Long
90151
21
BC. Bắc An Hòa
90152
22
BC. Mỹ Quý
90153
23
BC. Vàm Cống
90154
24
BC. HCC An Giang
90198
25
BC. Hệ 1 An Giang
90199
mã bưu điện An Giang
Mã bưu cục huyện Chợ Mới tỉnh An Giang
1
BC. Trung tâm huyện Chợ Mới
90200
2
Huyện ủy
90201
3
Hội đồng nhân dân
90202
4
Ủy ban nhân dân
90203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90204
6
TT. Chợ Mới
90206
7
X. Kiến An
90207
8
X. Mỹ Hội Đông
90208
9
X. Nhơn Mỹ
90209
10
X. Kiến Thành
90210
11
X. Long Điền B
90211
12
X. Long Điền A
90212
13
TT. Mỹ Luông
90213
14
X. Tấn Mỹ
90214
15
X. Mỹ Hiệp
90215
16
X. Mỹ An
90216
17
X. Long Kiến
90217
18
X. Long Giang
90218
19
X. An Thạnh Trung
90219
20
X. Bình Phước Xuân
90220
21
X. Hội An
90221
22
X. Hòa Bình
90222
23
X. Hòa An
90223
24
BCP. Chợ Mới
90250
25
BC. Mỹ Luông
90251
26
BĐVHX Vàm Nao
90252
27
BĐVHX Hội An
90253
28
BĐVHX Bắc An Hòa
90254
mã bưu điện An Giang
Mã bưu điện huyện Phú Tân tỉnh An Giang
1
BC. Trung tâm huyện Phú Tân
90300
2
Huyện ủy
90301
3
Hội đồng nhân dân
90302
4
Ủy ban nhân dân
90303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90304
6
TT. Phú Mỹ
90306
7
X. Phú Thọ
90307
8
X. Phú An
90308
9
X. Phú Thạnh
90309
10
TT. Chợ Vàm
90310
11
X. Phú Lâm
90311
12
X. Long Hoà
90312
13
X. Phú Long
90313
14
X. Phú Hiệp
90314
15
X. Hoà Lạc
90315
16
X. Phú Thành
90316
17
X. Phú Xuân
90317
18
X. Hiệp Xương
90318
19
X. Phú Bình
90319
20
X. Bình Thạnh Đông
90320
21
X. Phú Hưng
90321
22
X. Tân Hòa
90322
23
X. Tân Trung
90323
24
BCP. Phú Tân
90350
mã bưu điện An Giang
Mã bưu điện thị xã Tân Châu tỉnh An Giang
1
BC. Trung tâm thị xã Tân Châu
90400
2
Thị ủy
90401
3
Hội đồng nhân dân
90402
4
Ủy ban nhân dân
90403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90404
6
P. Long Thạnh
90406
7
P. Long Hưng
90407
8
P. Long Châu
90408
9
X. Vĩnh Hòa
90409
10
X. Vĩnh Xương
90410
11
X. Phú Lộc
90411
12
X. Tân Thạnh
90412
13
X. Tân An
90413
14
X. Long An
90414
15
X. Châu Phong
90415
16
X. Lê Chánh
90416
17
X. Phú Vĩnh
90417
18
P. Long Phú
90418
19
P. Long Sơn
90419
20
BCP. Tân Châu
90425
21
BĐVHX Phú Hiệp
90426
mã bưu điện An Giang
Mã bưu điện huyện An Phú tỉnh An Giang
1
BC. Trung tâm huyện An Phú
90450
2
Huyện ủy
90451
3
Hội đồng nhân dân
90452
4
Ủy ban nhân dân
90453
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90454
6
TT. An Phú
90456
7
X. Vĩnh Lộc
90457
8
X. Phú Hữu
90458
9
X. Khánh An
90459
10
TT. Long Bình
90460
11
X. Khánh Bình
90461
12
X. Nhơn Hội
90462
13
X. Quốc Thái
90463
14
X. Phước Hưng
90464
15
X. Phú Hội
90465
16
X. Vĩnh Hội Đông
90466
17
X. Đa Phước
90467
18
X. Vĩnh Trường
90468
19
X. Vĩnh Hậu
90469
20
BCP. An Phú
90475
21
BC. Long Bình
90476
22
BC. Quốc Thái
90477
23
BĐVHX Phú Lộc
90478
mã bưu điện An Giang
Mã bưu cục thành phố Châu Đốc – An Giang
1
BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc
90500
2
Thành ủy
90501
3
Hội đồng nhân dân
90502
4
Ủy ban nhân dân
90503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90504
6
P. Châu Phú B
90506
7
P. Châu Phú A
90507
8
P. Vĩnh Ngươn
90508
9
X. Vĩnh Tế
90509
10
P. Núi Sam
90510
11
X. Vĩnh Châu
90511
12
P. Vĩnh Mỹ
90512
13
BCP. Châu Đốc
90550
14
BC. Núi Sam
90551
15
BC. Châu Long
90552
mã bưu điện An Giang
Mã các bưu điện tại huyện Châu Phú tỉnh An Giang
7
HUYỆN CHÂU PHÚ
1
BC. Trung tâm huyện Châu Phú
90600
2
Huyện ủy
90601
3
Hội đồng nhân dân
90602
4
Ủy ban nhân dân
90603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90604
6
TT. Cái Dầu
90606
7
X. Vĩnh Thạnh Trung
90607
8
X. Mỹ Phú
90608
9
X. Khánh Hòa
90609
10
X. Mỹ Đức
90610
11
X. Ô Long Vĩ
90611
12
X. Đào Hữu Cảnh
90612
13
X. Thạnh Mỹ Tây
90613
14
X. Bình Phú
90614
15
X. Bình Long
90615
16
X. Bình Chánh
90616
17
X. Bình Mỹ
90617
18
X. Bình Thủy
90618
19
BCP. Châu Phú
90650
mã bưu điện An Giang
Mã các bưu cục huyện Tịnh Biên – An Giang
1
BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên
90700
2
Huyện ủy
90701
3
Hội đồng nhân dân
90702
4
Ủy ban nhân dân
90703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90704
6
TT. Tịnh Biên
90706
7
X. An Nông
90707
8
X. An Cư
90708
9
X. An Phú
90709
10
X. Nhơn Hưng
90710
11
TT. Nhà Bàng
90711
12
X. Thới Sơn
90712
13
X. Văn Giáo
90713
14
X. Vĩnh Trung
90714
15
TT. Chi Lăng
90715
16
X. Núi Voi
90716
17
X. Tân Lợi
90717
18
X. An Hảo
90718
19
X. Tân Lập
90719
20
BCP. Tịnh Biên
90750
21
BC. Chi Lăng
90751
22
BC. Xuân Tô
90752
mã bưu điện An Giang
Mã bưu điện huyện Tri Tôn tỉnh An Giang
1
BC. Trung tâm huyện Tri Tôn
90800
2
Huyện ủy
90801
3
Hội đồng nhân dân
90802
4
Ủy ban nhân dân
90803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90804
6
TT. Tri Tôn
90806
7
X. Châu Lăng
90807
8
X. Lê Trì
90808
9
TT. Ba Chúc
90809
10
X. Lạc Quới
90810
11
X. Vĩnh Gia
90811
12
X. Vĩnh Phước
90812
13
X. Lương An Trà
90813
14
X. Lương Phi
90814
15
X. An Tức
90815
16
X. Núi Tô
90816
17
X. Ô Lâm
90817
18
X. Cô Tô
90818
19
X. Tà Đảnh
90819
20
X. Tân Tuyến
90820
21
BCP. Tri Tôn
90850
22
BĐVHX Ba Chúc
90851
mã bưu điện An Giang
Mã bưu điện huyện Châu Thành tỉnh An Giang
1
BC. Trung tâm huyện Châu Thành
90900
2
Huyện ủy
90901
3
Hội đồng nhân dân
90902
4
Ủy ban nhân dân
90903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90904
6
TT. An Châu
90906
7
X. Bình Thạnh
90907
8
X. Bình Hòa
90908
9
X. An Hòa
90909
10
X. Cần Đăng
90910
11
X. Vĩnh Hanh
90911
12
X. Vĩnh Bình
90912
13
X. Vĩnh An
90913
14
X. Tân Phú
90914
15
X. Vĩnh Nhuận
90915
16
X. Vĩnh Lợi
90916
17
X. Hòa Bình Thạnh
90917
18
X. Vĩnh Thành
90918
19
BCP. Châu Thành
90925
mã bưu điện An Giang
Mã bưu cục huyện Thoại Sơn – An Giang
1
BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn
90950
2
Huyện ủy
90951
3
Hội đồng nhân dân
90952
4
Ủy ban nhân dân
90953
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
90954
6
TT. Núi Sập
90956
7
X. Định Thành
90957
8
X. Vĩnh Khánh
90958
9
X. Vĩnh Chánh
90959
10
X. Phú Thuận
90960
11
TT. Phú Hoà
90961
12
X. Vĩnh Trạch
90962
13
X. Định Mỹ
90963
14
X. Mỹ Phú Đông
90964
15
X. Vĩnh Phú
90965
16
X. Tây Phú
90966
17
X. An Bình
90967
18
X. Vọng Thê
90968
19
TT. Óc Eo
90969
20
X. Vọng Đông
90970
21
X. Thoại Giang
90971
22
X. Bình Thành
90972
23
BCP. Thoại Sơn
90975
24
BC. Vọng Thê
90976
25
BC. Phú Hòa
90977
mã bưu điện An Giang
Các dữ liệu về mã bưu điện An Giang, mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh An Giang trên đây là thông tin vừa được cập nhật mới nhất hiện nay.
Nếu có bất kỳ sự thay đổi nào về mã các bưu cục An Giang, Top10vietnam.net sẽ cập nhật nhanh nhất, bạn đừng quên ghé thăm chúng tôi mỗi ngày nhé!