Blog

Mã Bưu Điện Quảng Nam – Mã Zip/Postal Code Các Bưu Cục Tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam là một tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khá rộng và có khá nhiều đơn vị hành chính trực thuộc cấp huyện (2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện).

Mã bưu điện Quảng Nam được quy định bởi liên hiệp bưu chính viễn thông toàn cầu là 51000 – 52000, mỗi đơn vị trực thuộc cấp huyện sẽ có nhiều bưu cục nhỏ và được gán mã bưu chính cụ thể hơn, điều này sẽ giúp cho việc gửi nhận thư, hàng hóa bưu phẩm trở nên dễ dàng hơn, nhanh chóng hơn.

Mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Quảng Nam được quy định từ 51000 – 52855, mỗi mã tương ứng với 1 bưu cục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Nếu bạn đang có nhu cầu gửi bưu phẩm đến Quảng Nam hoặc quan tâm đến thông tin mã bưu chính tỉnh Quảng Nam, hãy cùng top10vietnam.net tìm hiểu thật đầy đủ mã bưu điện Quảng Nam ngay sau đây nhé.

mã bưu điện Quảng Nam
mã bưu điện Quảng Nam

Cập nhật mã bưu điện Quảng Nam mới nhất với 5 ký tự

Mã bưu điện các khu vực trung tâm tỉnh Quảng Nam

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam51000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy51001
Ban Tổ chức tỉnh ủy51002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy51003
Ban Dân vận tỉnh ủy51004
Ban Nội chính tỉnh ủy51005
Đảng ủy khối cơ quan51009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy51010
Đảng ủy khối doanh nghiệp51011
Báo Quảng Nam51016
Hội đồng nhân dân51021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội51030
Tòa án nhân dân tỉnh51035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh51036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân51040
Sở Công Thương51041
Sở Kế hoạch và Đầu tư51042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội51043
Sở Ngoại vụ51044
Sở Tài chính51045
Sở Thông tin và Truyền thông51046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch51047
Công an tỉnh51049
Sở Nội vụ51051
Sở Tư pháp51052
Sở Giáo dục và Đào tạo51053
Sở Giao thông vận tải51054
Sở Khoa học và Công nghệ51055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn51056
Sở Tài nguyên và Môi trường51057
Sở Xây dựng51058
Sở Y tế51060
Bộ chỉ huy Quân sự51061
Ban Dân tộc51062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh51063
Thanh tra tỉnh51064
Trường chính trị tỉnh51065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam51066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh51067
Bảo hiểm xã hội tỉnh51070
Cục Thuế51078
Cục Hải quan51079
Cục Thống kê51080
Kho bạc Nhà nước tỉnh51081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật51085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị51086
Hội Văn học nghệ thuật51087
Liên đoàn Lao động tỉnh51088
Hội Nông dân tỉnh51089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh51090
Tỉnh Đoàn51091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh51092
Hội Cựu chiến binh tỉnh51093
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu chính các bưu cục thành phố Tam Kỳ

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ51100
Thành ủy51101
Hội đồng nhân dân51102
Ủy ban nhân dân51103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51104
P. An Mỹ51106
P. Hoà Thuận51107
P. Tân Thạnh51108
P. Phước Hòa51109
P. An Phú51110
X. Tam Phú51111
X. Tam Thanh51112
X. Tam Thăng51113
P. Trường Xuân51114
P. An Xuân51115
X. Tam Ngọc51116
P. An Sơn51117
P. Hòa Hương51118
BCP. Tam Kỳ51150
BC. KHL Tam Kỳ51151
BC. An Xuân51152
BC. KCN Tam Thăng51153
BC. Huỳnh Thúc Kháng51154
BC. Phan Chu Trinh51155
BC. HCC Quảng Nam51198
BC. Hệ 1 Quảng Nam51199
mã bưu điện Quảng Nam

Mã Zip các bưu cục huyện Thăng Bình

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thăng Bình51200
Huyện ủy51201
Hội đồng nhân dân51202
Ủy ban nhân dân51203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51204
TT. Hà Lam51206
X. Bình Nguyên51207
X. Bình Phục51208
X. Bình Triều51209
X. Bình Giang51210
X. Bình Dương51211
X. Bình Đào51212
X. Bình Minh51213
X. Bình Hải51214
X. Bình Sa51215
X. Bình Nam51216
X. Bình An51217
X. Bình Trung51218
X. Bình Tú51219
X. Bình Quý51220
X. Bình Định Bắc51221
X. Bình Định Nam51222
X. Bình Chánh51223
X. Bình Quế51224
X. Bình Phú51225
X. Bình Trị51226
X. Bình Lãnh51227
BCP. Thăng Bình51250
BC. KHL Thăng Bình51251
BC. Bình Đào51252
BC. Quán Gò51253
mã bưu điện Quảng Nam

Zip code các bưu cục thành phố Hội An

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Hội An51300
Thành ủy51301
Hội đồng nhân dân51302
Ủy ban nhân dân51303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51304
P. Minh An51306
P. Sơn Phong51307
P. Tân An51308
P. Cẩm Phô51309
P. Thanh Hà51310
X. Cẩm Kim51311
P. Cẩm Nam51312
X. Cẩm Thanh51313
P. Cẩm Châu51314
P. Cửa Đại51315
P. Cẩm An51316
X. Cẩm Hà51317
X. Tân Hiệp51318
BCP. Hội An51350
BC. KHL Hội An51351
BC. Lê Hồng Phong51352
BC. Cửa Đại51353
mã bưu điện Quảng Nam

Postal Code các bưu cục thị xã Điện Bàn

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn51400
Thị ủy51401
Hội đồng nhân dân51402
Ủy ban nhân dân51403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51404
P. Vĩnh Điện51406
P. Điện Nam Đông51407
P. Điện Nam Trung51408
P. Điện Nam Bắc51409
P. Điện Dương51410
P. Điện Ngọc51411
X. Điện Thắng Bắc51412
X. Điện Thắng Trung51413
X. Điện Thắng Nam51414
X. Điện Hòa51415
X. Điện Tiến51416
X. Điện Hồng51417
X. Điện Thọ51418
X. Điện Phước51419
P. Điện An51420
X. Điện Minh51421
X. Điện Phương51422
X. Điện Phong51423
X. Điện Trung51424
X. Điện Quang51425
BCP. Điện Bàn51450
BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc51451
BC. Điện Ngọc51452
BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc51453
BC. Phong Thử51454
BC. Điện Phương51455
BC. Điện Thắng51456
BĐVHX Điện Trung 251457
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu điện huyện Duy Xuyên

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên51500
Huyện ủy51501
Hội đồng nhân dân51502
Ủy ban nhân dân51503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51504
TT. Nam Phước51506
X. Duy Phước51507
X. Duy Thành51508
X. Duy Vinh51509
X. Duy Nghĩa51510
X. Duy Hải51511
X. Duy Trinh51512
X. Duy Châu51513
X. Duy Hòa51514
X. Duy Tân51515
X. Duy Thu51516
X. Duy Phú51517
X. Duy Sơn51518
X. Duy Trung51519
BCP. Duy Xuyên51550
BCP. Cầu Chìm51551
BC. Kiểm Lâm51552
BC. Mỹ Sơn51553
BĐVHX Duy Sơn51554
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu chính huyện Đại Lộc

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Đại Lộc51600
Huyện ủy51601
Hội đồng nhân dân51602
Ủy ban nhân dân51603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51604
TT. Ái Nghĩa51606
X. Đại Hiệp51607
X. Đại Nghĩa51608
X. Đại Quang51609
X. Đại Đồng51610
X. Đại Lãnh51611
X. Đại Hưng51612
X. Đại Sơn51613
X. Đại Hồng51614
X. Đại Chánh51615
X. Đại Thạnh51616
X. Đại Tân51617
X. Đại Phong51618
X. Đại Minh51619
X. Đại Thắng51620
X. Đại Cường51621
X. Đại An51622
X. Đại Hòa51623
BCP. Đại Lộc51650
BC. KHL Đại Lộc51651
BC. Đại Hiệp51652
BC. Hà Tân51653
BC. Hà Nha51654
BC. Đại Minh51655
BC. Gia Cốc51656
mã bưu điện Quảng Nam

Mã Zip huyện Đông Giang

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Đông Giang51700
Huyện ủy51701
Hội đồng nhân dân51702
Ủy ban nhân dân51703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51704
TT. P Rao51706
X. Tà Lu51707
X. Sông Kôn51708
X. Jơ Ngây51709
X. A Ting51710
X. Tư51711
X. Ba51712
X. A Rooi51713
X. Za Hung51714
X. Mà Cooih51715
X. Ka Dăng51716
BCP. Đông Giang51750
BC. Quyết Thắng51751
mã bưu điện Quảng Nam

Zip Code huyện Tây Giang

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tây Giang51800
Huyện ủy51801
Hội đồng nhân dân51802
Ủy ban nhân dân51803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51804
X. A Tiêng51806
X. A Vương51807
X. Bha Lê51808
X. A Nông51809
X. Ch’ơm51810
X. Ga Ri51811
X. A Xan51812
X. Tr’Hy51813
X. Lăng51814
X. Dang51815
BCP. Tây Giang51850
mã bưu điện Quảng Nam

Postal Code huyện Nam Giang

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nam Giang51900
Huyện ủy51901
Hội đồng nhân dân51902
Ủy ban nhân dân51903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51904
TT. Thạnh Mỹ51906
X. Tà Pơơ51907
X. Zuôich51908
X. Laêê51909
X. Chơ Chun51910
X. La Dêê51911
X. Chà Vàl51912
X. Đắc Tôi51913
X. Đắc Pre51914
X. Đắc Pring51915
X. Tà Bhinh51916
X. Cà Dy51917
BCP. Nam Giang51950
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu điện huyện Nông Sơn

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nông Sơn52000
Huyện ủy52001
Hội đồng nhân dân52002
Ủy ban nhân dân52003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52004
X. Quế Trung52006
X. Phước Ninh52007
X. Quế Lâm52008
X. Quế Phước52009
X. Quế Ninh52010
X. Quế Lộc52011
X. Sơn Viên52012
BCP. Nông Sơn52050
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu chính huyện Quế Sơn

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Quế Sơn52100
Huyện ủy52101
Hội đồng nhân dân52102
Ủy ban nhân dân52103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52104
TT. Đông Phú52106
X. Quế Châu52107
X. Quế Thuận52108
X. Phú Thọ52109
X. Quế Cường52110
X. Hương An52111
X. Quế Phú52112
X. Quế Xuân 152113
X. Quế Xuân 252114
X. Quế Hiệp52115
X. Quế Long52116
X. Quế Phong52117
X. Quế An52118
X. Quế Minh52119
BCP. Quế Sơn52150
BCP. Hương An52151
mã bưu điện Quảng Nam

Postal Code – Zip Code huyện Hiệp Đức

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức52200
Huyện ủy52201
Hội đồng nhân dân52202
Ủy ban nhân dân52203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52204
TT. Tân An52206
X. Bình Sơn52207
X. Bình Lâm52208
X. Quế Thọ52209
X. Hiệp Thuận52210
X. Hiệp Hòa52211
X. Sông Trà52212
X. Quế Bình52213
X. Phước Trà52214
X. Phước Gia52215
X. Quế Lưu52216
X. Thăng Phước52217
BCP. Hiệp Đức52250
BC. Việt An52251
mã bưu điện Quảng Nam

Mã Zip Code huyện Phước Sơn

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Phước Sơn52300
Huyện ủy52301
Hội đồng nhân dân52302
Ủy ban nhân dân52303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52304
TT. Khâm Đức52306
X. Phước Xuân52307
X. Phước Đức52308
X. Phước Năng52309
X. Phước Mỹ52310
X. Phước Chánh52311
X. Phước Công52312
X. Phước Lộc52313
X. Phước Thành52314
X. Phước Kim52315
X. Phước Hoà52316
X. Phước Hiệp52317
BCP. Phước Sơn52350
mã bưu điện Quảng Nam

Postal code huyện Nam Trà My

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nam Trà My52400
Huyện ủy52401
Hội đồng nhân dân52402
Ủy ban nhân dân52403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52404
X. Trà Mai52406
X. Trà Tập52407
X. Trà Dơn52408
X. Trà Leng52409
X. Trà Linh52410
X. Trà Cang52411
X. Trà Nam52412
X. Trà Don52413
X. Trà Vân52414
X. Trà Vinh52415
BCP. Nam Trà My52450
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu chính huyện Bắc Trà My

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My52500
Huyện ủy52501
Hội đồng nhân dân52502
Ủy ban nhân dân52503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52504
TT. Trà My52506
X. Trà Dương52507
X. Trà Đông52508
X. Trà Đốc52509
X. Trà Bui52510
X. Trà Tân52511
X. Trà Sơn52512
X. Trà Giang52513
X. Trà Nú52514
X. Trà Kót52515
X. Trà Giác52516
X. Trà Giáp52517
X. Trà Ka52518
BCP. Bắc Trà My52550
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu điện các bưu cục huyện Tiên Phước

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tiên Phước52600
Huyện ủy52601
Hội đồng nhân dân52602
Ủy ban nhân dân52603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52604
TT. Tiên Kỳ52606
X. Tiên Thọ52607
X. Tiên Mỹ52608
X. Tiên Phong52609
X. Tiên Cẩm52610
X. Tiên Sơn52611
X. Tiên Hà52612
X. Tiên Lãnh52613
X. Tiên Ngọc52614
X. Tiên Châu52615
X. Tiên Cảnh52616
X. Tiên Lộc52617
X. Tiên Lập52618
X. Tiên An52619
X. Tiên Hiệp52620
BCP. Tiên Phước52650
BC. Tiên Thọ52651
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu điện huyện Phú Ninh

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Phú Ninh52700
Huyện ủy52701
Hội đồng nhân dân52702
Ủy ban nhân dân52703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52704
TT. Phú Thịnh52706
X. Tam Đàn52707
X. Tam An52708
X. Tam Phước52709
X. Tam Thành52710
X. Tam Lộc52711
X. Tam Vinh52712
X. Tam Dân52713
X. Tam Đại52714
X. Tam Lãnh52715
X. Tam Thái52716
BCP. Phú Ninh52750
BC. Chiên Đàn52751
BC. Cây Sanh52752
mã bưu điện Quảng Nam

Mã Postal các bưu cục huyện Núi Thành

Đối tượng gán mãMã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Núi Thành52800
Huyện ủy52801
Hội đồng nhân dân52802
Ủy ban nhân dân52803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52804
TT. Núi Thành52806
X. Tam Giang52807
X. Tam Quang52808
X. Tam Hải52809
X. Tam Hòa52810
X. Tam Tiến52811
X. Tam Xuân I52812
X. Tam Xuân II52813
X. Tam Anh Bắc52814
X. Tam Anh Nam52815
X. Tam Hiệp52816
X. Tam Thạnh52817
X. Tam Sơn52818
X. Tam Trà52819
X. Tam Mỹ Tây52820
X. Tam Mỹ Đông52821
X. Tam Nghĩa52822
BCP. Núi Thành52850
BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai52851
BC. Bà Bầu52852
BC. Diêm Phổ52853
BC. KCN Tam Hiệp52854
BC. Bến Xe52855
mã bưu điện Quảng Nam

Mã bưu điện Quảng Nam giúp cho việc định danh vị trí địa lý các bưu cục nhanh nhất cho tỉnh Quảng Nam. Giúp cho việc gửi thư, hàng hóa bưu phẩm trở nên nhanh chóng, tránh tình trạng bị thất lạc.

Đừng quên truy cập Top10vietnam.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều tin tức hữu ích nữa nhé.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button