[ GIẢI ĐÁP ] 5Dm Bằng Bao Nhiêu Cm ?
Đềximét (dm) là đo vị đo độ dài thông dụng trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet (cm), kilomet (km), milimet (mm)… Vậy bạn có biết 5dm bằng bao nhiêu cm?
Theo dõi bài viết dưới đây Top10vietnam.net sẽ hướng dẫn hai cách đổi 5dm bằng bao nhiêu cm nhanh nhất giúp ích trong việc học tập và cuộc sống.
Câu hỏi: 5dm Bằng Bao Nhiêu Cm
- Hướng dẫn: 1 dm = 10 cm => 5 dm = 5 x 10cm = 50 cm.
Vậy đáp án cho câu hỏi 5dm bằng bao nhiêu cm đó là 5dm bằng 50 cm. ( 5dm = 50cm )
Kiến thức liên quan
Đềximét (dm) là gì?
- Tên đơn vị: Đềximét
- Tên tiếng Anh: Decimetre
- Ký hiệu: dm
- Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)
Đềximét (dm) là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng anh là Decimetre và được suy ra từ đơn vị đo lường mét.
Đềximét chỉ dùng để đo các khoảng cách nhỏ và trung bình, so với mét và centimet thì đơn vị này không được sử dụng thông dụng.
Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của Đềximét là Đềximét vuông (dm2) và Đềximét khối (dm3) và 1dm = 10 cm.
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường quốc tế
Đơn vị đo độ dài thông dụng nhất trong hệ đo lường chính là mét (m). Mét được định nghĩa là “độ dài quãng đường ánh sáng di chuyển được trong môi trường chân không trong khoảng thời gian 1⁄299792458 giây”
Vậy nên tất cả các đơn vị đo độ dài được liệt kê dưới đây sẽ được quy đổi đơn vị độ dài mét.
Tên đơn vị | Kí hiệu | Quy đổi |
Yôtamét (Yottameter) | Ym | 1024 m |
Zêtamét (Zettameter) | Zm | 1021 m |
Êxamét (Exameter) | Em | 1018 m |
Pêtamét (Petameter) | Pm | 1015 m |
Têramét (Terameter) | Tm | 1012 m |
Gigamét (Gigameter) | Gm | 109 m |
Mêgamét (Megameter) | Mm | 106 m |
Kilômét (Kilometer) | km | 103 m |
Héctômét (Hectometer) | hm | 102 m |
Đềcamét (Decameter) | dam | 10 m |
Mét (Meter) | m | 1 m |
Đêximét (Decimeter) | dm | 10-1 m |
Xăngtimét (Centimeter) | cm | 10-2 m |
Milimét (Milimeter) | mm | 10-3 m |
Micrômét (Micrometer) | μm | 10-6 m |
Nanômét (Nanometer) | nm | 10-9 m |
Picômét (Picometer) | pm | 10-12 m |
Femtômét (Femtometer) | fm | 10-15 m |
Atômét (Attometer) | am | 10-18 m |
Zéptômét (Zeptometer) | zm | 10-21 m |
Yóctômét (Yoctometer) | ym | 10-24 m |
Cách đổi đơn vị dm bằng công cụ
Dùng google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 dm to km” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decimet (dm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.
Hy vọng qua bài viết trên của Top10vietnam.net, bạn sẽ biết được 5dm bằng bao nhiêu cm cách đổi Đềximét ra các đơn vị đo lường khác.
Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé.
Chúc các bạn thành công.