Cần Thơ là thành phố trực thuộc Trung Ương và của vùng Tây Nam Bộ (Đồng Bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Cần Thơ là 94000.
Tuy nhiên, để việc gửi nhận bưu kiện đến chính xác địa chỉ mà bạn muốn nhận, bạn cần phải nắm rõ mã bưu điện của từng bưu cục TP. Cần Thơ, để việc phát hoặc giao nhận hàng dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Tương tự như những mã bưu cục khác tại Việt Nm, mã Zip/ Postal Code TP.Cần Thơ có cấu trúc bao gồm 5 chữ số, mỗi chữ số khi kết hợp lại sẽ mang ý nghĩa về vị trí của mã bưu cục Cần Thơ.
Thành phố Cần Thơ hiện có 9 quận/huyện trong đó bao gồm: 5 quận và 4 huyện. Mỗi quận huyện đều có các bưu cục, bưu điện hỗ trợ cho việc giao nhận hàng.
Mã bưu điện Cần Thơ 2023 hiện đã được thay đổi, vì thế bạn cần lưu ý về vấn đề này để ghi mã bưu cục thật chính xác. Cùng top10vietnam tìm hiểu nhé!
Cập nhật mới mã bưu điện Cần Thơ, mã Zip/ Postal Code TP. Cần Thơ
Mã bưu điện Quận Ninh Kiều – Cần Thơ
1
BC. Trung tâm quận Ninh Kiều
94100
2
Quận ủy
94101
3
Hội đồng nhân dân
94102
4
Ủy ban nhân dân
94103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94104
6
P. Thới Bình
94106
7
P. Cái Khế
94107
8
P. An Hòa
94108
9
P. An Nghiệp
94109
10
P. An Cư
94110
11
P. An Hội
94111
12
P. Tân An
94112
13
P. An Lạc
94113
14
P. An Phú
94114
15
P. Xuân Khánh
94115
16
P. Hưng Lợi
94116
17
P. An Khánh
94117
18
P. An Bình
94118
19
BCP. Cần Thơ
94150
20
BC. KHL Cần Thơ
94151
21
BC. Cái Khế
94152
22
BC. Chợ Cái Khế
94153
23
BC. An Hòa
94154
24
BC. Xuân Khánh
94155
25
BC. Mậu Thân
94156
26
BC. Hưng Lợi
94157
27
BC. An Khánh
94158
28
BC. An Bình
94159
29
BC. HCC Cần Thơ
94198
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu cục Quận Bình Thủy – Cần Thơ
1
BC. Trung tâm quận Bình Thủy
94200
2
Quận ủy
94201
3
Hội đồng nhân dân
94202
4
Ủy ban nhân dân
94203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94204
6
P. Bình Thủy
94206
7
P. Bùi Hữu Nghĩa
94207
8
P. Trà An
94208
9
P. Trà Nóc
94209
10
P. Thới An Đông
94210
11
P. Long Tuyền
94211
12
P. Long Hòa
94212
13
P. An Thới
94213
14
BCP. Trà Nóc
94250
15
BC. KCN Trà Nóc
94251
16
BC. Bình Thủy
94252
17
BC. Trà An
94253
18
BC. An Thới
94254
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện Quận Ô Môn – Cần Thơ
1
BC. Trung tâm quận Ô Môn
94300
2
Quận ủy
94301
3
Hội đồng nhân dân
94302
4
Ủy ban nhân dân
94303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94304
6
P. Châu Văn Liêm
94306
7
P. Trường Lạc
94307
8
P. Phước Thới
94308
9
P. Thới An
94309
10
P. Thới Long
94310
11
P. Long Hưng
94311
12
P. Thới Hòa
94312
13
BCP. Ô Môn
94350
14
BC. Châu Văn Liêm
94351
15
BC. Long Hưng
94352
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện Quận Thốt Nốt tại TP. Cần Thơ
1
BC. Trung tâm quận Thốt Nốt
94400
2
Quận ủy
94401
3
Hội đồng nhân dân
94402
4
Ủy ban nhân dân
94403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94404
6
P. Thốt Nốt
94406
7
P. Thới Thuận
94407
8
P. Thuận An
94408
9
P. Trung Nhứt
94409
10
P. Thạnh Hoà
94410
11
P. Trung Kiên
94411
12
P. Tân Lộc
94412
13
P. Thuận Hưng
94413
14
P. Tân Hưng
94414
15
BCP. Thốt Nốt
94450
16
BC. Thới Thuận
94451
17
BC. Thuận Hưng 1
94452
18
BĐVHX Tân Lộc 1
94453
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện Quận Cái Răng – Cần Thơ
1
BC. Trung tâm quận Cái Răng
94900
2
Quận ủy
94901
3
Hội đồng nhân dân
94902
4
Ủy ban nhân dân
94903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94904
6
P. Lê Bình
94906
7
P. Ba Láng
94907
8
P. Thường Thạnh
94908
9
P. Hưng Thạnh
94909
10
P. Phú Thứ
94910
11
P. Tân Phú
94911
12
P. Hưng Phú
94912
13
BCP. Cần Thơ
94950
14
BCP. TMĐT Cần Thơ
94951
15
BCP. Cái Răng
94952
16
BC. Ba Láng
94953
17
BC. Thường Thạnh
94954
18
BC. Phú Thứ
94955
19
BC. TMĐT Cần Thơ
94956
20
BC. Bưu chính ủy thác
94957
21
BC. Tổ phát thư báo
94958
22
BC. Tổ phát thư CPN
94959
23
BC. Hệ 1 Cần Thơ
94999
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện Huyện Vĩnh Thạnh tại Cần Thơ
1
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh
94500
2
Huyện ủy
94501
3
Hội đồng nhân dân
94502
4
Ủy ban nhân dân
94503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94504
6
TT. Vĩnh Thạnh
94506
7
X. Thạnh Mỹ
94507
8
X. Thạnh Qưới
94508
9
X. Thạnh An
94509
10
X. Thạnh Lợi
94510
11
X. Thạnh Thắng
94511
12
TT. Thanh An
94512
13
X. Thạnh Tiến
94513
14
X. Thạnh Lộc
94514
15
X. Vĩnh Bình
94515
16
X. Vĩnh Trinh
94516
17
BCP. Vĩnh Thạnh
94550
18
BC. Thạnh An
94551
19
BĐVHX Thạnh Quới 1
94552
20
BĐVHX Thạnh An 1
94553
21
BĐVHX Vĩnh Trinh 1
94554
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện huyện Cờ Đỏ – TP. Cần Thơ
1
BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ
94600
2
Huyện ủy
94601
3
Hội đồng nhân dân
94602
4
Ủy ban nhân dân
94603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94604
6
TT. Cờ Đỏ
94606
7
X. Thới Hưng
94607
8
X. Trung Thạnh
94608
9
X. Trung An
94609
10
X. Trung Hưng
94610
11
X. Thạnh Phú
94611
12
X. Thới Đông
94612
13
X. Thới Xuân
94613
14
X. Đông Thắng
94614
15
X. Đông Hiệp
94615
16
BCP. Cờ Đỏ
94650
17
BC. Cờ Đỏ
94651
18
BC. Trung An
94652
19
BĐVHX Sông Hậu
94653
20
BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ
94654
21
BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ
94655
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện huyện Thới Lai – Cần Thơ
1
BC. Trung tâm huyện Thới Lai
94700
2
Huyện ủy
94701
3
Hội đồng nhân dân
94702
4
Ủy ban nhân dân
94703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94704
6
TT. Thới Lai
94706
7
X. Định Môn
94707
8
X. Thới Thạnh
94708
9
X. Tân Thạnh
94709
10
X. Xuân Thắng
94710
11
X. Thới Tân
94711
12
X. Đông Thuận
94712
13
X. Đông Bình
94713
14
X. Trường Xuân A
94714
15
X. Trường Xuân B
94715
16
X. Trường Xuân
94716
17
X. Trường Thắng
94717
18
X. Trường Thành
94718
19
BCP. Thới Lai
94750
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện huyện Phong Điền tại Cần Thơ
1
BC. Trung tâm huyện Phong Điền
94800
2
Huyện ủy
94801
3
Hội đồng nhân dân
94802
4
Ủy ban nhân dân
94803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
94804
6
TT. Phong Điền
94806
7
X. Mỹ Khánh
94807
8
X. Giai Xuân
94808
9
X. Tân Thới
94809
10
X. Trường Long
94810
11
X. Nhơn Ái
94811
12
X. Nhơn Nghĩa
94812
13
BCP. Phong Điền
94850
Mã bưu điện Cần Thơ
Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất và đầy đủ nhất các mã bưu điện Cần Thơ, mã Zip/ Postal Code tại TP. Cần Thơ.
Với mỗi bưu cục sẽ có mã số riêng vì thế bạn hãy lưu ý vấ đề này để không phải bị thất lạc bưu kiện nhé! Đừng quên ghé thăm top10vietnam.netmỗi ngày cập nhật nhiều thông tin thú vị hơn.