Mã bưu điện Vũng Tàu được gán mã là 78000, là mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng yêu cầu mã này tại Vũng Tàu.
Vậy bạn có biết các mã Zip/ Postal Code Bà Rịa – Vũng Tàu chưa? Nếu chưa thì hãy cùng top10vietnam.nettìm hiểu mã bưu điện Vũng Tàu ngay sau đây nhé.
Mã bưu chính Vũng Tàu mới nhất theo quy định có 5 chữ số là 78000. Tại Vũng Tàu có 2 thành phố và 6 huyện được phân cấp và gán mã bưu điện theo quy định.
Cập nhật đầy đủ mã bưu điện Vũng Tàu mới nhất hiện nay
Vũng Tàu hiện tại có 2 thành phố, 6 huyện trong đó được gán mã bưu cục khác nhau theo thứ tự từ 78000 – 78851. Mỗi mã gồm 5 ký tự được hiểu như sau:
Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ba hoặc bốn ký tự gán mặc định cho quận, huyện và đơn vị hành chính tương ứng.
Tổng hợp 5 ký tự này xác nhận và xác định Mã bưu chính quốc gia.
Mã ZipCode trung tâm Bà Rịa Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
78000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
78001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
78002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
78003
Ban Dân vận tỉnh ủy
78004
Ban Nội chính tỉnh ủy
78005
Đảng ủy khối cơ quan
78009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
78010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
78011
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu
78016
Hội đồng nhân dân
78021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
78030
Tòa án nhân dân tỉnh
78035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
78036
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII
78037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
78040
Sở Công Thương
78041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
78042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
78043
Sở Ngoại vụ
78044
Sở Tài chính
78045
Sở Thông tin và Truyền thông
78046
Sở Văn hoá và Thể thao
78047
Sở Du lịch
78048
Công an tỉnh
78049
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
78050
Sở Nội vụ
78051
Sở Tư pháp
78052
Sở Giáo dục và Đào tạo
78053
Sở Giao thông vận tải
78054
Sở Khoa học và Công nghệ
78055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
78056
Sở Tài nguyên và Môi trường
78057
Sở Xây dựng
78058
Sở Y tế
78060
Bộ chỉ huy Quân sự
78061
Ban Dân tộc
78062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
78063
Thanh tra tỉnh
78064
Trường chính trị tỉnh
78065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
78066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
78067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
78070
Cục Thuế
78078
Cục Hải quan
78079
Cục Thống kê
78080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
78081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
78085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
78086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
78087
Liên đoàn Lao động tỉnh
78088
Hội Nông dân tỉnh
78089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
78090
Tỉnh Đoàn
78091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
78092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
78093
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã bưu điện thành phố Bà Rịa
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa
78100
Thành ủy
78101
Hội đồng nhân dân
78102
Ủy ban nhân dân
78103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78104
P. Phước Hiệp
78106
P. Phước Trung
78107
P. Phước Nguyên
78108
P. Long Toàn
78109
P. Long Tâm
78110
X. Long Phước
78111
X. Hòa Long
78112
X. Tân Hưng
78113
P. Phước Hưng
78114
P. Kim Dinh
78115
P. Long Hương
78116
BCP. Bà Rịa
78150
BC. Kim Hải
78151
BC. Hòa Long
78152
BC. Trung Tâm Hành Chính
78154
BC. HCC Bà Rịa
78198
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã bưu chính thành phố Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu
78200
Thành ủy
78201
Hội đồng nhân dân
78202
Ủy ban nhân dân
78203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78204
P. 1
78206
P. 2
78207
P. 3
78208
P. 4
78209
P. Thắng Tam
78210
P. 8
78211
P. 7
78212
P. Thắng Nhì
78213
P. 5
78214
P. 9
78215
P. Nguyễn An Ninh
78216
P. 10
78217
P. Thắng Nhất
78218
P. Rạch Dừa
78219
P. 11
78220
P. 12
78221
X. Long Sơn
78222
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu
78250
BC. Phường 1
78251
BC. Bãi Trước
78252
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu
78253
BC. TMĐT Vũng Tàu
78254
BC. 5 Tầng
78255
BC. Bến Đình
78256
BC. Bến Đá
78257
BC. 18 Tầng
78258
BC. Chí Linh
78259
BC. Thắng Nhất
78260
BC. Phước Thắng
78261
BC. Long Sơn
78262
BC. HCC Vũng Tàu
78298
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu
78299
mã bưu điện Vũng Tàu
Postal Code huyện Đất Đỏ – Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ
78300
Huyện ủy
78301
Hội đồng nhân dân
78302
Ủy ban nhân dân
78303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78304
TT. Đất Đỏ
78306
X. Phước Long Thọ
78307
X. Long Tân
78308
X. Láng Dài
78309
X. Lộc An
78310
X. Phước Hội
78311
X. Long Mỹ
78312
TT. Phước Hải
78313
BCP. Đất Đỏ
78350
BC. Phước Hải
78351
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã bưu chính các bưu cục huyện Long Điền – Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm huyện Long Điền
78400
Huyện ủy
78401
Hội đồng nhân dân
78402
Ủy ban nhân dân
78403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78404
TT. Long Điền
78406
X. An Nhứt
78407
X. An Ngãi
78408
X. Tam Phước
78409
X. Phước Hưng
78410
X. Phước Tỉnh
78411
TT. Long Hải
78412
BCP. Long Điền
78450
BC. Lò Vôi
78451
BC. Phước Tỉnh
78452
BC. Long Hải
78453
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã bưu điện các bưu cục huyện Xuyên Mộc – Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc
78500
Huyện ủy
78501
Hội đồng nhân dân
78502
Ủy ban nhân dân
78503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78504
TT. Phước Bửu
78506
X. Phước Thuận
78507
X. Bông Trang
78508
X. Bưng Riềng
78509
X. Bình Châu
78510
X. Hòa Hội
78511
X. Hòa Hiệp
78512
X. Tân Lâm
78513
X. Bàu Lâm
78514
X. Hòa Hưng
78515
X. Hòa Bình
78516
X. Phước Tân
78517
X. Xuyên Mộc
78518
BCP. Xuyên Mộc
78550
BC. Bình Châu
78551
BC. Hòa Hiệp
78552
BC. Bàu Lâm
78553
BC. Hòa Bình
78554
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã ZipCode bưu cục huyện Châu Đức – Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm huyện Châu Đức
78600
Huyện ủy
78601
Hội đồng nhân dân
78602
Ủy ban nhân dân
78603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78604
TT. Ngãi Giao
78606
X. Bình Giã
78607
X. Bình Trung
78608
X. Quảng Thành
78609
X. Xà Bang
78610
X. Kim Long
78611
X. Cù Bị
78612
X. Bàu Chinh
78613
X. Láng Lớn
78614
X. Bình Ba
78615
X. Suối Nghệ
78616
X. Nghĩa Thành
78617
X. Đá Bạc
78618
X. Xuân Sơn
78619
X. Sơn Bình
78620
X. Suối Rao
78621
BCP. Châu Đức
78650
BC. Kim Long
78651
BC. Suối Nghệ
78652
BC. Sơn Bình
78653
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã bưu chính Vũng Tàu các bưu cục huyện Tân Thành
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm huyện Tân Thành
78700
Huyện ủy
78701
Hội đồng nhân dân
78702
Ủy ban nhân dân
78703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78704
TT. Phú Mỹ
78706
X. Mỹ Xuân
78707
X. Hắc Dịch
78708
X. Sông Xoài
78709
X. Tóc Tiên
78710
X. Tân Phước
78711
X. Châu Pha
78712
X. Tân Hoà
78713
X. Tân Hải
78714
X. Phước Hòa
78715
BCP. Tân Thành
78750
BC. KHL Tân Thành
78751
BC. Phú Mỹ
78752
BC. Mỹ Xuân
78753
BC. Mỹ Xuân A
78754
BC. Hắc Dịch
78755
BC. Sông Xoài
78756
BC. Tân Phước
78757
BC. Hội Bài
78758
BC. Phước Hòa
78759
mã bưu điện Vũng Tàu
Mã bưu cục huyện Côn Đảo – Vũng Tàu
Tên Cần Gán Mã
Mã Bưu Chính
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo
78800
Huyện ủy
78801
Hội đồng nhân dân
78802
Ủy ban nhân dân
78803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
78804
BCP. Côn Đảo
78850
BC. Bến Đầm
78851
mã bưu điện Vũng Tàu
Trên đây là chi tiết các mã bưu điện TP Vũng Tàu tại 2 thành phố và 6 huyện. Hy vọng rằng với những thông tin hữu ích trên đây của top10vietnam thì quý khách hàng có thể thực hiện việc nhận bưu kiện, hàng hóa, thư hay định danh địa chỉ trên mạng tại Vũng Tàu dễ dàng hơn, nhanh chóng hơn.