Đồng Nai là một tỉnh thuộc khu vực Đông Nam Bộ Việt Nam gồm có 1 thành phố 9 huyện và 1 thị xã. Mã bưu điện Đồng Nai cũng được chia thành nhiều phân cấp giúp định vị vị trí một cách chính xác hơn.
Vậy bạn đã biết mã bưu điện Đồng Nai số mấy chưa? Nếu chưa thì hãy cùng top10vietnam.net theo dõi ngay sau đây nhé.
Mã bưu điện tỉnh Đồng Nai gồm 5 chữ số, 2 chữ số đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và 3chữ số sau xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương.
Cập nhật mã bưu điện Đồng Nai – Mã Zip/ Postal Code bưu cục Đồng Nai
Mã bưu điện của tỉnh Đồng Nai là 76000, theo đó các phân cấp dưới sẽ được chia thành nhiều mà tương ứng cụ thể hơn.
Mã bưu điện các khu vực trung tâm tỉnh Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Đồng Nai
76000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
76001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
76002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
76003
Ban Dân vận tỉnh ủy
76004
Ban Nội chính tỉnh ủy
76005
Đảng ủy khối cơ quan
76009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
76010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
76011
Báo Đồng Nai
76016
Hội đồng nhân dân
76021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
76030
Tòa án nhân dân tỉnh
76035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
76036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
76040
Sở Công Thương
76041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
76042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
76043
Sở Ngoại vụ
76044
Sở Tài chính
76045
Sở Thông tin và Truyền thông
76046
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
76047
Công an tỉnh
76049
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
76050
Sở Nội vụ
76051
Sở Tư pháp
76052
Sở Giáo dục và Đào tạo
76053
Sở Giao thông vận tải
76054
Sở Khoa học và Công nghệ
76055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
76056
Sở Tài nguyên và Môi trường
76057
Sở Xây dựng
76058
Sở Y tế
76060
Bộ chỉ huy Quân sự
76061
Ban Dân tộc
76062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
76063
Thanh tra tỉnh
76064
Trường chính trị tỉnh
76065
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
76067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
76070
Cục Thuế
76078
Cục Hải quan
76079
Cục Thống kê
76080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
76081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
76085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
76086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
76087
Liên đoàn Lao động tỉnh
76088
Hội Nông dân tỉnh
76089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
76090
Tỉnh Đoàn
76091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
76092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
76093
mã bưu điện Đồng Nai
Mã bưu điện các bưu cục thành phố Biên Hòa – Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa
76100
Thành ủy
76101
Hội đồng nhân dân
76102
Ủy ban nhân dân
76103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76104
P. Thanh Bình
76106
P. Quyết Thắng
76107
P. Thống Nhất
76108
P. Tam Hiệp
76109
P. Tam Hòa
76110
P. Tân Hiệp
76111
P. Tân Biên
76112
P. Tân Hòa
76113
P. Hố Nai
76114
P. Tân Tiến
76115
P. Trảng Dài
76116
P. Tân Phong
76117
P. Trung Dũng
76118
P. Quang Vinh
76119
P. Bửu Long
76120
X. Tân Hạnh
76121
P. Hòa Bình
76122
X. Hoá An
76123
P. Tân Vạn
76124
P. Bửu Hòa
76125
X. Hiệp Hòa
76126
P. Bình Đa
76127
P. An Bình
76128
P. Long Bình Tân
76129
X. An Hòa
76130
X. Long Hưng
76131
X. Phước Tân
76132
X. Tam Phước
76133
P. Long Bình
76134
BCP. Biên Hòa
76150
BCP. Biên Hòa 2
76151
BCP. Biên Hòa 3
76152
BCP. Biên Hòa 4
76153
BCP. Biên Hòa 4B
76154
BCP. Biên Hòa 5
76155
BCP. Biên Hòa 6
76156
BC. KHL Biên Hòa
76157
BC. Quyết Thắng
76158
BC. Tam Hiệp
76159
BC. Tân Hiệp
76160
BC. Hố Nai
76161
BC. Tân Tiến
76162
BC. Trảng Dài
76163
BC. Quang Vinh
76164
BC. TMĐT Biên Hòa
76165
BC. Bửu Long
76166
BC. Hóa An
76167
BC. Tân Vạn
76168
BC. Chơ Đồn
76169
BC. KCN Biên Hòa
76170
BC. Long Bình Tân
76171
BC. An Hòa
76172
BC. Phước Tân
76173
BC. Tam Phước
76174
BC. Long Đức
76175
BC. Long Bình
76176
BC. HCC Biên Hòa
76198
BC. Hệ 1 Đồng Nai
76199
mã bưu điện Đồng Nai
Mã Zip/ Postal Code các bưu cục huyện Long Thành – Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Long Thành
76200
Huyện ủy
76201
Hội đồng nhân dân
76202
Ủy ban nhân dân
76203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76204
TT. Long Thành
76206
X. Lộc An
76207
X. Bình An
76208
X. Long Đức
76209
X. An Phước
76210
X. Tam An
76211
X. Long An
76212
X. Long Phước
76213
X. Phước Thái
76214
X. Tân Hiệp
76215
X. Phước Bình
76216
X. Bàu Cạn
76217
X. Suối Trầu
76218
X. Cẩm Đường
76219
X. Bình Sơn
76220
BCP. Long Thành
76230
BC. KHL Long Thành
76231
BC. Phước Thái
76232
mã bưu điện Đồng Nai
Mã bưu chính bưu cục huyện Nhơn Trạch – Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch
76250
Huyện ủy
76251
Hội đồng nhân dân
76252
Ủy ban nhân dân
76253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76254
TT. Phú Hội
76256
TT. Phước Thiền
76257
X. Long Tân
76258
X. Đại Phước
76259
X. Phú Hữu
76260
X. Phú Đông
76261
X. Phú Thạnh
76262
X. Phước Khánh
76263
X. Vĩnh Thanh
76264
X. Hiệp Phước
76265
X. Long Thọ
76266
X. Phước An
76267
BCP. Nhơn Trạch
76275
BCP. KCN Nhơn Trạch
76276
BC. KHL Nhơn Trạch
76277
BC. Khu Công Nghiệp
76278
BC. Phước Thiền
76279
BC. Đại Phước
76280
mã bưu điện Đồng Nai
Mã bưu cục huyện Trảng Bom – Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Trảng Bom
76300
Huyện ủy
76301
Hội đồng nhân dân
76302
Ủy ban nhân dân
76303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76304
TT. Trảng Bom
76306
X. Tây Hòa
76307
X. Sông Thao
76308
X. Bàu Hàm
76309
X. Thanh Bình
76310
X. Cây Gáo
76311
X. Sông Trầu
76312
X. Bắc Sơn
76313
X. Hố Nai 3
76314
X. Bình Minh
76315
X. Quảng Tiến
76316
X. Giang Điền
76317
X. Đồi 61
76318
X. Trung Hòa
76319
X. An Viễn
76320
X. Đông Hòa
76321
X. Hưng Thịnh
76322
BCP. Trảng Bom
76350
BCP. Bắc Sơn
76351
BC. An Chu
76352
BC. Bắc Sơn
76353
BC. Sông Mây
76354
BC. Hố Nai 3
76355
BC. Đông Hòa
76356
mã bưu điện Đồng Nai
Mã bưu điện các bưu cục huyện Thống Nhất
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Thống Nhất
76400
Huyện ủy
76401
Hội đồng nhân dân
76402
Ủy ban nhân dân
76403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76404
X. Xuân Thạnh
76406
X. Quang Trung
76407
X. Xuân Thiện
76408
X. Gia Tân 3
76409
X. Gia Tân 2
76410
X. Gia Tân 1
76411
X. Gia Kiệm
76412
X. Hưng Lộc
76413
X. Bàu Hàm 2
76414
X. Lộ 25
76415
BCP. Thống Nhất
76425
BC. Gia Kiệm
76426
BĐVHX Quang Trung 1
76427
mã bưu điện Đồng Nai
Mã Zip bưu cục huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ
76500
Huyện ủy
76501
Hội đồng nhân dân
76502
Ủy ban nhân dân
76503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76504
X. Long Giao
76506
X. Xuân Quế
76507
X. Xuân Mỹ
76508
X. Sông Ray
76509
X. Lâm San
76510
X. Bảo Bình
76511
X. Xuân Tây
76512
X. Xuân Đông
76513
X. Xuân Bảo
76514
X. Nhân Nghĩa
76515
X. Xuân Đường
76516
X. Sông Nhạn
76517
X. Thừa Đức
76518
BCP. Cẩm Mỹ
76550
BC. Bảo Bình
76551
BC. Sông Ray
76552
mã bưu điện Đồng Nai
Postal Code các bưu cục huyện Xuân Lộc – Đồng Nai
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc
76600
Huyện ủy
76601
Hội đồng nhân dân
76602
Ủy ban nhân dân
76603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76604
TT. Gia Ray
76606
X. Xuân Trường
76607
X. Xuân Thành
76608
X. Suối Cao
76609
X. Xuân Bắc
76610
X. Xuân Thọ
76611
X. Suối Cát
76612
X. Xuân Hiệp
76613
X. Xuân Định
76614
X. Xuân Phú
76615
X. Bảo Hòa
76616
X. Lang Minh
76617
X. Xuân Hưng
76618
X. Xuân Hòa
76619
X. Xuân Tâm
76620
BCP. Xuân Lộc
76650
BC. Xuân Trường 2
76651
BC. Xuân Bắc
76652
BC. Bảo Hòa
76653
BC. Xuân Hưng
76654
BC. Xuân Tâm
76655
mã bưu điện Đồng Nai
Mã Postal code Đồng Nai các bưu cục huyện Định Quán
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Định Quán
76700
Huyện ủy
76701
Hội đồng nhân dân
76702
Ủy ban nhân dân
76703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76704
TT. Định Quán
76706
X. Phú Hòa
76707
X. Phú Lơi
76708
X. Phú Vinh
76709
X. Phú Tân
76710
X. Thanh Sơn
76711
X. Ngọc Định
76712
X. Phú Ngọc
76713
X. La Ngà
76714
X. Phú Cường
76715
X. Túc Trưng
76716
X. Phú Túc
76717
X. Suối Nho
76718
X. Gia Canh
76719
BCP. Định Quán
76750
BC. La Ngà
76751
BC. Phú Cường
76752
BC. Phú Túc
76753
mã bưu điện Đồng Nai
Mã Zip Đồng Nai các bưu cục huyện Tân Phú
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tân Phú
76800
Huyện ủy
76801
Hội đồng nhân dân
76802
Ủy ban nhân dân
76803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76804
TT. Tân Phú
76806
X. Phú Lộc
76807
X. Phú Xuân
76808
X. Thanh Sơn
76809
X. Phú Trung
76810
X. Phú Sơn
76811
X. Phú An
76812
X. Nam Cát Tiên
76813
X. Dak Lua
76814
X. Núi Tương
76815
X. Phú Lập
76816
X. Tà Lài
76817
X. Phú Thịnh
76818
X. Trà Cổ
76819
X. Phú Thanh
76820
X. Phú Lâm
76821
X. Phú Bình
76822
X. Phú Điền
76823
BCP. Tân Phú
76850
BC. Phú Lập
76851
BC. Phú Lâm
76852
BC. Phú Bình
76853
mã bưu điện Đồng Nai
Mã bưu điện tỉnh Đồng Nai các bưu cục huyện Vĩnh Cửu
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu
76900
Huyện ủy
76901
Hội đồng nhân dân
76902
Ủy ban nhân dân
76903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76904
TT. Vĩnh An
76906
X. Mã Đà
76907
X. Phú Lý
76908
X. Hiếu Liêm
76909
X. Trị An
76910
X. Tân An
76911
X. Vĩnh Tân
76912
X. Thiện Tân
76913
X. Thạnh Phú
76914
X. Bình Lơi
76915
X. Tân Bình
76916
X. Bình Hòa
76917
BCP. Vĩnh Cửu
76950
BC. Vĩnh Tân
76951
BC. Thạnh Phú
76952
BĐVHX Bà Hào
76953
mã bưu điện Đồng Nai
Mã bưu chính Đồng Nai – Thị Xã Long Khánh
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm thị xã Long Khánh
76450
Thị ủy
76451
Hội đồng nhân dân
76452
Ủy ban nhân dân
76453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76454
P. Xuân An
76456
P. Xuân Thanh
76457
X. Bàu Trâm
76458
X. Bảo Vinh
76459
X. Bảo Quang
76460
X. Bình Lộc
76461
X. Suối Tre
76462
P. Xuân Trung
76463
P. Xuân Bình
76464
P. Xuân Hòa
76465
P. Phú Bình
76466
X. Bàu Sen
76467
X. Xuân Lập
76468
X. Xuân Tân
76469
X. Hàng Gòn
76470
BCP. Long Khánh
76475
BC. Xuân Tân
76476
mã bưu điện Đồng Nai
Trên đây là thông tin mã bưu điện Đồng Nai – Mã Zip/ Postal Code các bưu cục Đồng Nai.
Hy vọng rằng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn định danh vị trí thật chính xác để việc gửi nhận thư đơn giản hơn, nhanh chóng và thuận lợi hơn.