Ở mỗi bưu cục tại tỉnh/thành phố của Việt Nam đều sở hữu mã bưu cục riêng. Mã bưu điện Đà Nẵng là 50000, nhưng để giao nhận kiện hàng/sản phẩm chính xác đến địa chỉ cần giao bạn cần nhập đúng mã bưu cục tại quận/huyện tương ứng.
Với diện tích rộng lớn tại Đà Nẵng hiện đang sở hữu 208 mã bưu cục, trong đó bao gồm 128 mã bưu cục tại chi tiết tại các quận/ huyện và 80 mã bưu cục tại các cơ quan hành chính tở Đà Nẵng.
Vậy mã Zip/Postal Code các bưu cục TP. Đà Nẵng là bao nhiêu? Top10vietnam.netsẽ giúp bạn tổng hợp tất cả 208 mã bưu điện Đà Nẵng chính xác vừa được cập nhật mới nhất 2023. Bạn hãy lưu ý dãy số này là riêng biệt và là duy nhất, không trùng lặp với bất kỳ mã bưu cục nào.
Ý nghĩa của mã bưu điện Đà Nẵng – mã Zip/Postal Code Đà Nẵng
Tính đến thời điểm hiện tại, Đà Nẵng sở hữu 8 quận/huyện khác nhau, và tại mỗi quận/huyện có các bưu điện đảm nhiệm giao gửi hàng chính xác, tránh trường hợp bị lạc mất kiện hàng do sai mã bưu cục.
Như đã đề cập ở trên, tỉnh Đà Nẵng sẽ có mã bưu cục chung là 50000. Và tại mỗi bưu cục của Đà Nẵng sở hữu dãy số riêng biệt. Với ý nghĩa của dãy số mã bưu điện như sau:
2 ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
3 và 4 ký tự đầu tiên dùng để xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
5 ký tự nhằm để xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia.
Danh sách các mã bưu điện Đà Nẵng vừa được cập nhật mới nhất
Mã ZIP Code quận Cẩm Lệ
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm quận Cẩm Lệ
50700
2
Quận ủy
50701
3
Hội đồng nhân dân
50702
4
Ủy ban nhân dân
50703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50704
6
P. Hòa Thọ Đông
50706
7
P. Hòa Xuân
50707
8
P. Khuê Trung
50708
9
P. Hòa An
50709
10
P. Hòa Phát
50710
11
P. Hòa Thọ Tây
50711
12
BCP. Đà Nẵng 4
50750
13
BC. Tiếp Thị
50751
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code quận Hải Châu
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm quận Hải Châu
50200
2
Quận ủy
50201
3
Hội đồng nhân dân
50202
4
Ủy ban nhân dân
50203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50204
6
P. Hải Châu 1
50206
7
P. Thạch Thang
50207
8
P. Thuận Phước
50208
9
P. Thanh Bình
50209
10
P. Hải Châu 2
50210
11
P. Phước Ninh
50211
12
P. Nam Dương
50212
13
P. Bình Hiên
50213
14
P. Bình Thuận
50214
15
P. Hòa Thuận Đông
50215
16
P. Hòa Thuận Tây
50216
17
P. Hòa Cường Bắc
50217
18
P. Hòa Cường Nam
50218
19
BCP. Đà Nẵng
50250
20
BC. Sông Hàn
50251
21
BC. Hung Vương
50252
22
BC. Trần Phú
50253
23
BC. Đống Đa
50254
24
BC. Quang Trung
50255
25
BC. Thuận Phước 4
50256
26
BC. Ông Ích Khiêm
50257
27
BC. Ngô Gia Tự
50258
28
BC. Tập Thể Thương Nghiệp
50259
29
BC. Phan Chu Trinh
50260
30
BC. Trưng Nữ Vương
50261
31
BC. Liên Trì Nam
50262
32
BC. Hòa Cường
50263
33
BC. Hòa Cường Nam
50264
34
BC. Hệ 1 Đà Nẵng
50299
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code quận Liên Chiểu
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm quận Liên Chiểu
50600
2
Quận ủy
50601
3
Hội đồng nhân dân
50602
4
Ủy ban nhân dân
50603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50604
6
P. Hòa Minh
50606
7
P. Hòa Khánh Nam
50607
8
P. Hòa Khánh Bắc
50608
9
P. Hòa Hiệp Nam
50609
10
P. Hòa Hiệp Bắc
50610
11
BCP. Đà Nẵng 2
50650
12
BC. Tiếp Thị 2
50651
13
BC. KCN Hòa Khánh
50652
14
BC. Hòa Mỹ
50653
15
BC. Nam Ô
50654
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code quận Ngũ Hành Sơn
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn
50500
2
Quận ủy
50501
3
Hội đồng nhân dân
50502
4
Ủy ban nhân dân
50503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50504
6
P. Khuê Mỹ
50506
7
P. Mỹ An
50507
8
P. Hoà Quý
50508
9
P. Hoà Hải
50509
10
BCP. Ngũ Hành Sơn
50550
11
BC. Khuê Mỹ
50551
12
BC. Ngũ Hành Sơn
50552
13
BC. Sơn Thủy
50553
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code quận Sơn Trà
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm quận Sơn Trà
50400
2
Quận ủy
50401
3
Hội đồng nhân dân
50402
4
Ủy ban nhân dân
50403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50404
6
P. An Hải Tây
50406
7
P. An Hải Đông
50407
8
P. Phước Mỹ
50408
9
P. An Hải Bắc
50409
10
P. Mân Thái
50410
11
P. Nại Hiên Đông
50411
12
P. Thọ Quang
50412
13
BCP. Đà Nẵng 3
50450
14
BC. Ngô Quyền
50451
15
BC. Trần Quang Diệu
50452
16
BC. Mân Thái
50453
17
BC. Thọ Quang
50454
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code quận Thanh Khê
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm quận Thanh Khê
50300
2
Quận ủy
50301
3
Hội đồng nhân dân
50302
4
Ủy ban nhân dân
50303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50304
6
P. Xuân Hà
50306
7
P. Thanh Khê Đông
50307
8
P. Thanh Khê Tây
50308
9
P. An Khê
50309
10
P. Hòa Khê
50310
11
P. Chính Gián
50311
12
P. Thạc Gián
50312
13
P. Vĩnh Trung
50313
14
P. Tân Chính
50314
15
P. Tam Thuận
50315
16
BCP. Đà Nẵng 1
50350
17
BC. KHL Thanh Khê
50351
18
BC. Xuân Hòa
50352
19
BC. Phú Lộc
50353
20
BC. An Khê
50354
21
BC. Thanh Khê
50355
22
BC. Nguyên Văn Linh
50356
23
BC. Nguyên Văn Linh 2
50357
24
BC. Chuyển Phát Nhanh
50358
25
BC. TMĐT Đà Nẵng
50359
26
BC. Đô Quang
50360
27
BC. Tân Chính
50361
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code huyện Hòa Vang
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Hòa Vang
50800
2
Huyện ủy
50801
3
Hội đồng nhân dân
50802
4
Ủy ban nhân dân
50803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50804
6
X. Hòa Phong
50806
7
X. Hòa Nhơn
50807
8
X. Hòa Sơn
50808
9
X. Hòa Liên
50809
10
X. Hòa Bắc
50810
11
X. Hòa Ninh
50811
12
X. Hòa Phú
50812
13
X. Hòa Khương
50813
14
X. Hòa Tiến
50814
15
X. Hòa Châu
50815
16
X. Hòa Phước
50816
17
BCP. Hòa Vang
50850
18
BC. Túy Loan
50851
Mã bưu điện Đà Nẵng
Mã ZIP Code huyện Hoàng Sa
STT
Bưu Cục
Mã ZIP
1
BC. Trung tâm huyện Hoàng Sa
50900
2
Huyện ủy
50901
3
Hội đồng nhân dân
50902
4
Ủy ban nhân dân
50903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
50904
6
BCP. Hoàng Sa
50950
Mã bưu điện Đà Nẵng
Trên đây là thông tin tổng hợp các mã bưu điện Đà Nẵng, mã Zip/Postal Code tại TP. Đà Nẵng vừa được cập nhật mới nhất hiện nay. Hãy lưu ý và ghi đúng mã của bưu cục cần giao nhận hàng để tránh tình trạng thất lạc nhé!